Characters remaining: 500/500
Translation

colour

/'kʌlə/
Academic
Friendly

Từ "colour" trong tiếng Anh có nghĩa "màu" hoặc "sắc", được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Colour (số ít): Màu sắc, sắc thái.
    • Colours (số nhiều): Màu sắc, có thể chỉ các màu khác nhau hoặc cờ sắc của một đội thể thao.
  2. Động từ:

    • To colour: màu, làm cho cái màu sắc.
    • To change colour: Đổi màu, biến sắc.
Sử dụng nâng cao:
  • To come off with flying colours: Thành công rực rỡ.

    • dụ: She passed her exams with flying colours. ( ấy đã vượt qua kỳ thi với kết quả xuất sắc.)
  • To see things in their true colours: Nhìn nhận sự thật của vấn đề.

    • dụ: After the investigation, we saw the situation in its true colours. (Sau cuộc điều tra, chúng tôi đã nhìn nhận tình huống một cách rõ ràng.)
Cách sử dụng khác:
  • To paint in dark colours: Bôi đen, vẽ màu tối.

    • dụ: The artist tends to paint in dark colours to express sadness. (Nghệ sĩ thường vẽ màu tối để thể hiện sự buồn bã.)
  • To show one's colours: Biểu lộ rõ ràng bản chất hoặc quan điểm của ai đó.

    • dụ: In the debate, he showed his true colours. (Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã thể hiện quan điểm của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hue: Tông màu, sắc thái.
  • Shade: Bóng râm, sắc độ.
  • Tint: Màu sắc nhẹ, sắc thái nhạt hơn.
Các idioms cụm động từ liên quan:
  • To sail under false colours: Giấu diếm ý định thật, hoạt động dưới danh nghĩa giả.

    • dụ: He was sailing under false colours when he promised to help. (Anh ấy đã giấu diếm ý định thật khi hứa sẽ giúp đỡ.)
  • To stick to one's colours: Kiên định với quan điểm của mình.

    • dụ: She has always stuck to her colours in the face of criticism. ( ấy luôn kiên định với quan điểm của mình mặc dù bị chỉ trích.)
Kết luận:

Từ "colour" không chỉ đơn thuần màu sắc còn rất nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh.

danh từ
  1. màu, sắc, màu sắc
  2. (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu
  3. nghệ thuật vẽ màu
  4. nước da, sắc da (mặt)
    • to change colour
      biến sắc
    • to lose one's colour
      tái đi, xanh xao
    • to have a high colour
      nước da hồng hào
  5. màu sắc, vẻ, sắc thái, nét
    • local colour
      màu sắc địa phương
    • the colour of a newspaper
      màu sắc chính trị của một tờ báo
    • his story has some colour of truth
      câu chuyện của anh ta có vẻ thật
  6. (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...)
    • troopong of the colours
      lễ chào cờ
    • to get one's colours
      được gia nhập hội
  7. cớ
    • under colour of
      lấy cớ
Idioms
  • to be off colour
    không khoẻ, khó chịu, khó
  • to call to the colours
    (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ
  • to cast (give, put) false colours on
    tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật
  • to cast (put) lively colours on
    màu sặc sỡ; hồng (cái )
  • to come off with flying colours
    thành công rực rỡ
  • to come out in one's true colours
    để lộ chân tướng
  • to desert the colours
    (quân sự) đào ngũ
  • to gain colour
    lại da, thịt, lại sắc mặt, lại hồng hào
  • to join the colours
    (quân sự) nhập ngũ, tòng quân
  • to lower one's colours
    hạ cờ; đầu hang, chịu thua
  • to nail colours to mast
    kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng
  • to paint in dark colours
    vẽ màu tối; bôi đen (cái )
  • to paint something in true colours
    nói lên sự thật của cái
  • to sail under false colours
    (hàng hải) treo cờ giả
  • to see the colours of someone's money
    được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ)
  • to see things in their true colours
    nhìn sự thật của vấn đề
  • to show one's colours x show to stick to one's colours
    trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...)
  • to take colour with somebody
    đứng hẳn về phe ai
ngoại động từ
  1. màu
  2. (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ
    • to colour a story
      tô điểm cho câu chuyện
nội động từ
  1. đổi màu, ngả màu
    • to leaves have begun to colour
      bắt đầu ngả màu
  2. ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)

Comments and discussion on the word "colour"