Characters remaining: 500/500
Translation

hop

/hɔp/
Academic
Friendly

Từ "hop" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hop" cùng với các dụ, biến thể cách sử dụng nâng cao.

1. Định nghĩa phân loại từ
  • Danh từ:

    • Bước nhảy ngắn: "hop" có thể chỉ một bước nhảy ngắn, thường một bước nhảy lò cò.
    • Sự nhảy lò cò: "hop" cũng có thể chỉ hành động nhảy lò cò của người, động vật.
  • Động từ:

    • Nội động từ: Chỉ hành động nhảy lò cò hoặc nhảy nhót.
    • Ngoại động từ: Nhảy qua một vật thể hoặc một khoảng cách nào đó.
    • Cách sử dụng lóng nghĩa Mỹ: Có nghĩa "chết" bất thình lình.
2. Cách sử dụng nâng cao các biến thể
  • Phrasal Verbs:

    • Hop off: Nhảy xuống (xe buýt, tàu, v.v.)
    • Hop it: Một cách nói lóng để chỉ việc bỏ đi, chuồn nhanh.
  • Idioms:

    • Hop the twig: Nghĩa lóng chết bất thình lình.
3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Jump: Hành động nhảy, nhưng thường chỉ một bước nhảy lớn hơn so với "hop".
    • Skip: Nhảy lò cò, thường có nghĩa nhảy một cách vui vẻ, thường đi kèm với việc đi bộ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Bounce: Nhảy lên xuống, thường chỉ về sự nảy của một vật.
    • Leap: Nhảy, nhưng thường có nghĩa một bước nhảy lớn hơn.
4. dụ sử dụng khác
  • "She took a hop to the store to buy some milk." ( ấy nhảy một bước đến cửa hàng để mua sữa.)
  • "The plane will make three hops before reaching its destination." (Máy bay sẽ ba chặng đường trước khi đến đích.)
Kết luận

Từ "hop" không chỉ có nghĩa đơn giản nhảy, còn nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau trong ngữ cảnh.

danh từ
  1. (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
ngoại động từ
  1. ướp hublông (rượu bia)
nội động từ
  1. hái hublông
danh từ
  1. bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
  2. (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không nghi thức )
  3. không chặng đường bay
    • to fly from Hanoi to Moscow in three hops
      bay từ -nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường
nội động từ
  1. nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn (súc vật)
  2. (từ lóng) chết, chết bất thình lình
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay
ngoại động từ
  1. nhảy qua (hố...)
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
Idioms
  • to hop off
    (hàng không) cất cánh (máy bay)
  • to hop it
    bỏ đi, chuồn
  • to hop the twig (stick)
    (từ lóng) chết, chết bất thình lình

Comments and discussion on the word "hop"