Từ "lé" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống đựcvàcó nghĩa là "khổ," thườngđượcsử dụngđểchỉcácphầnkhổcủavảihoặcgiấy, đặc biệt là trongngànhmay mặc. Dưới đây là mộtsốgiải thíchvàví dụđểgiúpbạnhiểurõhơnvềtừnày.
Định Nghĩa
Lé (danh từgiống đực): Khổ (vải, giấy), thường là nhữngdảivảihaygiấyđượccắt ra đểmayhoặctạo hình.
Cáchsử dụngtrongngữ cảnh: Trongngànhmay mặc, "lé" có thểchỉđếncácphầncủamộtsản phẩmđượclàmtừnhiềukhổvảikhác nhau.