Characters remaining: 500/500
Translation

nose

/nouz/
Academic
Friendly

Từ "nose" trong tiếng Anh có nghĩa chính "mũi" (danh từ), dùng để chỉ bộ phận của cơ thể con người hoặc mõm của động vật. Dưới đây một số cách sử dụng biến thể của từ này, cùng với các dụ giải thích dễ hiểu cho người học tiếng Anh.

Định nghĩa dụ
  1. Danh từ (Noun):

    • Mũi của con người: "He has a very sharp nose." (Anh ấy một chiếc mũi rất nhọn.)
    • Mõm của động vật: "The dog's nose is wet." (Mũi của con chó thì ướt.)
  2. Các biến thể của từ "nose":

    • Aquiline nose: mũi khoằm, thường chỉ một chiếc mũi hình dáng cong.
    • Flat nose: mũi tẹt.
    • Turned up nose: mũi hếch.
  3. Sự liên quan đến khứu giác:

    • To have a good nose: thính mũi, khả năng phân biệt mùi tốt.
  4. Các cụm từ (Idioms):

    • To cut off one's nose to spite one's face: trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình.
    • To follow one's nose: đi thẳng về phía trước, chỉ theo linh tính.
    • To pay through the nose: phải trả một giá cắt cổ.
  5. Cách sử dụng động từ (Verb):

    • To nose about: lục lọi, sục sạo.
    • To nose into other people's business: chõ mũi vào việc của người khác.
  6. Từ đồng nghĩa (Synonyms):

    • "Snout" (mõm, thường dùng cho động vật).
    • "Nostrils" (lỗ mũi).
Các từ gần giống:
  • Mouth (miệng): Cũng bộ phận trên khuôn mặt nhưng khác với "nose".
  • Face (khuôn mặt): Bao gồm cả mũi, miệng các bộ phận khác.
Kết luận

Từ "nose" không chỉ dùng để chỉ bộ phận cơ thể còn mang nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh.

danh từ
  1. mũi (người); mõm (súc vật)
    • aquiline nose
      mũi khoằm
    • flat nose
      mũi tẹt
    • turned up nose
      mũi hếch
    • the bridge of the nose
      sống mũi
    • to blead at the nose
      chảy máu mũi, đổ máu cam
  2. khứu giác; sự đánh hơi
    • to have a good nose
      thính mũi
  3. mùi, hương vị
  4. đầu mũi (của một vật )
Idioms
  • to bit (snap) someone's nose off
    trả lời một cách sỗ sàng
  • to cut off one's nose to spite one's face
    trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình
  • to follow one's nose
    đi thẳng về phía trước
  • to keep someone's nose to the grindstone
    (xem) grindstone
  • to lead someone by the nose
    (xem) lead
  • to look down one's nose at
    (xem) look
  • nose of wax
    người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy
  • parson's nose; pope's nose
    phao câu (...)
  • as plain as the nose on one's nose into other people's affairs
    chõ mũi vào việc của người khác
  • to pay through the nose
    phải trả một giá cắt cổ
  • to put someone's nose out of joint
    choán chỗ ai, hất cẳng ai
  • to speak through one's nose
    nói giọng mũi
  • to tell (count) noses
    kiểm diện, đếm số người có mặt
  • to turn up one's nose at
    hếch mũi nhại (ai)
  • right under one's nose
    ngaytrước mắt, ngaytrước mũi mình
động từ
  1. ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to nose out
      đánh hơi thấy, khám phá ra
  2. dính vào, chõ vào, xen vào
    • to nose into other people's business
      chõ vào việc của người khác
    • to nose about
      lục lọi, sục sạo, thọc mạch
  3. mũi vào, lấy mũi di di (cái )
  4. (nose down) đâm bổ xuống (máy bay)
Idioms
  • to nose one's way
    lấn đường

Comments and discussion on the word "nose"