Characters remaining: 500/500
Translation

scent

/sent/
Academic
Friendly

Từ "scent" trong tiếng Anh có thể hiểu đơn giản "mùi" hoặc "hương thơm". Đây một danh từ dùng để chỉ những mùi hương chúng ta có thể ngửi thấy, bao gồm cả những mùi dễ chịu như hương hoa hay hương trái cây, cũng có thể chỉ những mùi không dễ chịu.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "scent":

dụ nâng cao: - He has a keen scent for detecting fraud in business. (Anh ấy khả năng nhạy bén trong việc phát hiện gian lận trong kinh doanh.) - The perfume has a subtle scent of vanilla and jasmine. (Nước hoa mùi hương nhẹ nhàng của vani hoa nhài.)

Như vậy, từ "scent" không chỉ đơn giản mùi hương còn mang nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh.

danh từ
  1. mùi, mùi thơm, hương thơm
    • the scent of straw
      mùi thơm của rơm
  2. dầu thơm, nước hoa
  3. mùi hơi (của thú vật)
    • to get on the scent
      đánh hơi
    • to follow up the scent
      theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết
    • to lose the scent
      mất dấu
    • on the scent
      (nghĩa bóng) đầu mối
    • to put off the scent
      làm mất dấu, đánh lạc hướng
  4. sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm
    • to have a wonderful scent for young talents
      biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ
động từ
  1. đánh hơi, phát hiện
    • to scent a treachery
      phát hiện một sự phản bội
  2. toả mùi thơm, toả hương
  3. ngửi, hít hít
    • the dog lifted its head and scented the ain
      con chó ngửng đầu hít hít không khí
  4. ướp, thấm, xức (nước hoa)
    • to scent one's handkerchief
      xức nước hoa vào khăn tay
Idioms
  • to scent out
    biết, đánh hơi biết

Comments and discussion on the word "scent"