Characters remaining: 500/500
Translation

page

/peidʤ/
Academic
Friendly

Từ "page" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "trang" trong tiếng Việt. Từ này được sử dụng để chỉ các trang trong sách, tài liệu, hoặc trên các phương tiện truyền thông khác. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "page":

Khi học từ "page", bạn cũng nên chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu hơn về nghĩa của .

danh từ giống cái
  1. trang
    • Les pages d'un livre
      những trang sách
    • Lire une page
      đọc một trang
    • Lettre de deux pages
      thư hai trang
    • Les plus belles pages de l'histoire du Vietnam
      (nghĩa bóng) những trang sử đẹp nhất của nước Việt Nam
  2. tờ
    • Déchirer une page d'un livre
      một tờ sách
  3. đoạn văn; khúc nhạc
    • Les plus belles pages de Racine
      những đoạn văn hay nhất của Raxin
    • être à la page
      thông thạo thời sự
    • fausse page
      (ngành in) trang bên trái
    • la belle page
      (ngành in) trang bên phải
    • mettre en pages
      xem mettre
    • mise en pages
      xem mise
    • tourner la page
      sang việc khác, sang trang (nghĩa bóng)
danh từ giống đực
  1. (sử học) thị đồng
    • effronté comme un page
      (văn học) trâng tráo quá chừng
  2. (thông tục) như pageot

Comments and discussion on the word "page"