Jump to user comments
danh từ
- đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy...)
- cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè)
- vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...)
- (nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ
ngoại động từ
- va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ
- nhổ hết cừ (ở một triền sông)
- phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây)