Characters remaining: 500/500
Translation

wag

/wæg/
Academic
Friendly

Từ "wag" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến hành động lắc, vẫy hoặc nói đùa. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Wag: Người hay nói đùa, người tinh nghịch. dụ: "He is such a wag; always making jokes."
    • (Cũng) Waggle: Sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy. dụ: "With a wag of the head, she agreed to the proposal."
  2. Động từ:

    • Wag: Hành động lắc, vẫy, ve vẩy. dụ: "The dog wags its tail when it is happy."
    • Waggle: Một dạng lắc nhẹ nhàng hoặc vẫy. dụ: "She wagged her finger at him to warn him."
Cách sử dụng:
  • To wag one's head: Lắc đầu. dụ: "She wagged her head in disbelief."
  • To wag one's tongue: Nói nhiều, ba hoa. dụ: "He loves to wag his tongue about his achievements."
  • To wag one's finger at somebody: Lắc lắc ngón tay đe doạ ai. dụ: "The teacher wagged her finger at the students who were misbehaving."
  • The dog's tail wags: Đuôi con chó vẻ vẩy. dụ: "When I come home, my dog's tail wags excitedly."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Chins (beards, jaws, tongues) were wagging: Nói chuyện huyên thiên, khua môi múa mép. dụ: "After the scandal, the chins were wagging all over town."
  • To set tongues (chins, beards) wagging: Để cho mọi người bàn tán. dụ: "Her unexpected departure set tongues wagging among the staff."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Waggle: Hành động lắc nhẹ hơn, thường dùng để chỉ những chuyển động nhỏ.
  • Flap: Cũng có nghĩa vẫy nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác như vỗ cánh.
  • Talk: Nói chung về hành động nói, không chỉ riêng lắc lư lưỡi.
Idioms phrasal verbs:
  • Tail wags dog: Câu thành ngữ này có nghĩa một tình huống điều không quan trọng lại điều khiển hoặc ảnh hưởng đến điều quan trọng hơn. dụ: "In this company, it feels like the tail wags the dog; the employees have too much power."
dụ cụ thể:
  1. "When my dog sees me, he wags his tail so hard that his whole body shakes."
  2. "During the meeting, John was wagging his tongue about the new project, not realizing no one was interested." 3.
danh từ
  1. người hay nói đùa, người tinh nghịch
Idioms
  • to play [the] wag
    trốn học
danh từ ((cũng) waggle)
  1. sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy
    • with a wag of the head
      lắc đầu
    • with a wag of its tail
      vẫy đuôi
động từ ((cũng) waggle)
  1. lắc, vẫy, ve vẩy
    • the dog wags its tail
      chó vẫy đuôi
    • to wag one's head
      lắc đầu
    • to wag one's tongue
      ba hoa, khua môi múa mép
    • to wag one's finger at somebody
      lắc lắc ngón tay đe doạ ai
    • the dog's tail wags
      đuôi con chó vẻ vẩy
Idioms
  • chins (beards, jaws, tongues) were wagging
    nói chuyện huyên thiên, khua môi múa mép
  • to set tongues (chins, beards) wagging
    để cho mọi người bàn tán
  • tail wags dog
    kém lại đòi ăn trên ngồi trốc; chó nhảy bàn độc; cái đuôi đòi vẫy cái đầu

Comments and discussion on the word "wag"