Characters remaining: 500/500
Translation

card

/kɑ:d/
Academic
Friendly

Từ "card" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Định nghĩa

"Card" một danh từ, thường chỉ đến một mảnh giấy hoặc vật liệu mỏng, thường được cứng hơn giấy thông thường, có thể in hình ảnh, chữ viết, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

2. Các nghĩa chính dụ sử dụng
  • Thẻ, thiếp

  • Quân bài

3. Các cách sử dụng nâng cao
  • Idioms cụm từ liên quan

4. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: ticket (thẻ vào), note (ghi chú)
  • Từ gần giống: paper (giấy), slip (mảnh giấy nhỏ)
5. Biến thể của từ

"Card" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "credit card" (thẻ tín dụng), "business card" (danh thiếp doanh nghiệp).

6.
danh từ
  1. các, thiếp, thẻ
    • calling card
      danh thiếp
    • card of admission
      thẻ ra vào, thẻ vào cửa
    • invitation card
      thiếp mời
  2. quân bài, bài ((cũng) playing card)
  3. (số nhiều) sự chơi bài
    • a pack of cards
      một cỗ bài
    • trump card
      quân bài chủ
  4. chương trình (cuộc đua...)
  5. bản yết thị
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo)
  7. (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card)
  8. (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha,
    • a knowing card
      một thằng cha láu
    • a queer card
      một thằng cha kỳ quặc
Idioms
  • to have a card up one's sleeve
    còn nắm bài chủ trong tay; kế dự phòng
  • to have (hold) the cards in one's hands
    tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) tất cả yếu tố thắng lợi trong tay
  • house of cards
    (xem) house
  • on (in) the cards
    có thể, có lẽ
  • one's best (trump) cards
    lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng)
  • to play one's card well
    chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • to play a sure card
    chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • to play a wrong card
    chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • to play (lay, place) one's card on the table
    nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm
  • to show one's card
    để lộ kế hoạch
  • to speak by the card
    nói rành rọt, nói chính xác
  • that's the card
    (thông tục) đúng thế, thế đúng, thế phải
  • to throw (fling) up one's card
    bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa
danh từ
  1. bàn chải len, bàn cúi
ngoại động từ
  1. chải (len...)

Comments and discussion on the word "card"