Characters remaining: 500/500
Translation

spread

/spred/
Academic
Friendly

Từ "spread" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ cách phân biệt các biến thể của .

1. Định nghĩa ý nghĩa chính

Danh từ: - Sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra: Khi nói về việc một vật nào đó được trải rộng ra, chẳng hạn như trải một tấm vải hay một tờ báo. - dụ: There was a beautiful spread of flowers in the garden. ( một sự trải rộng đẹp đẽ của hoa trong vườn.)

2. Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Spread out: (cụm động từ) Có nghĩa trải ra hoặc phân tán.

    • dụ: The children spread out on the grass to play. (Bọn trẻ trải ra trên cỏ để chơi.)
  • Spread thin: (idiom) Có nghĩa ôm đồm quá nhiều việc cùng một lúc.

    • dụ: If you take on too many projects, you might spread yourself thin. (Nếu bạn nhận quá nhiều dự án, bạn có thể ôm đồm quá nhiều việc.)
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Disperse: Có nghĩa phân tán hoặc rải rác, thường dùng cho các nhóm người hay vật.
  • Stretch: Có nghĩa kéo dài ra, nhưng thường không có nghĩa trải ra như "spread".
4. Một số dụ khác
  • Middle-age spread: Sự tăng cân hoặc độ phì ra khi đến tuổi trung niên.

    • dụ: Many people experience middle-age spread if they don’t maintain a healthy diet. (Nhiều người trải qua sự tăng cân khi đến tuổi trung niên nếu họ không duy trì chế độ ăn lành mạnh.)
  • Spread the payments: Kéo dài thời gian trả tiền cho một khoản vay.

    • dụ: We decided to spread the payments over two years. (Chúng tôi quyết định kéo dài thời gian trả tiền trong hai năm.)
danh từ
  1. sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra
  2. sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...)
  3. sải cánh (của chim...)
  4. chiều rộng, khoảng rộng
  5. sự sổ ra (của thân thể)
    • middle-age spread
      sự sổ người ra khi đến tuổi trung niên
  6. khăn trải (giường, bàn...)
  7. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo
  8. (thông tục) bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn
  9. (thương nghiệp) lãi sản xuất (mức chênh nhau giữa giá thành giá bán)
  10. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất phết lên bánh (, mứt...)
  11. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang
ngoại động từ spread
  1. trải, căng, giăng ra, bày ra
    • to spread a cloth over a table
      trải khăn lên bàn
    • to spread a banner
      giương cờ, giương biểu ngữ
  2. rải, truyền bá
    • to spread a rumour
      truyền một tin đồn
  3. kéo dài thời gian (trả tiền...)
    • to spread the payments on the loan over eighteen months
      kéo dài thời gian trả tiền cho vay trong 18 tháng
  4. bày (bàn ăn), bày (thức ăn) lên bàn
  5. phết
    • to spread butter on a slice of bread
      phết lên một lát bánh mì
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đập bẹt (đầu đinh...)
    • to spread oneself
      (từ lóng) ba hoa, huênh hoang, chưng trổ
nội động từ
  1. trải ra, căng ra
    • the field spreads out before us
      cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi
  2. truyền đi, lan đi, bay đi
    • news spread everywhere
      tin truyền đi khắp nơi
    • fire spreads
      lửa cháy lan
  3. tản ra
    • the birds flew up and spread
      chim bay lên rồi tản ra
Idioms
  • to spread oneself thin
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc

Comments and discussion on the word "spread"