Characters remaining: 500/500
Translation

grass

/grɑ:s/
Academic
Friendly

Từ "grass" trong tiếng Anh có nghĩa chính "cỏ". Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này, kèm theo các dụ sử dụng, các biến thể cách dùng khác nhau.

Định nghĩa
  1. Danh từ:

    • Cỏ: loại thực vật thân mềm, thường mọcnhững nơi như đồng cỏ, bãi cỏ hoặc công viên.
    • Thảm cỏ: Một diện tích lớn rất nhiều cỏ mọc, thường được chăm sóc để sử dụng cho các hoạt động ngoài trời.
  2. Biến thể cách sử dụng khác:

    • Cây thân cỏ: Chỉ những loại cây thân mềm, không phải cây gỗ.
    • Mặt đất: Trong ngành mỏ, "to bring ore to grass" có nghĩa đưa quặng lên mặt đất.
  3. Các nghĩa bóng thành ngữ:

    • To be at grass: Nghĩa bóng đang nghỉ ngơi hoặc không việc làm.
    • To cut the grass under somebody's feet: Nghĩa phỗng tay trên ai, làm hại quyền lợi của ai.
    • To go to grass: Có nghĩa ngã sóng soài hoặc chết (từ lóng).
    • Not to let grass under one's feet: Nghĩa không để mất thời gian khi làm việc .
  4. Động từ:

    • To grass: Có nghĩa để cỏ mọc hoặc trồng cỏ.
    • To send to grass: Nghĩa cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ; trong một số ngữ cảnh, có thể hiểu đánh ngã sóng soài.
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Lawn: Thảm cỏ, thường khu vườn hoặc công viên, được cắt tỉa gọn gàng.
    • Meadow: Đồng cỏ, thường nơi nhiều cỏ hoa dại.
danh từ
  1. cỏ
  2. bâi cỏ, đồng cỏ
  3. bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)
    • please, keep off the grass; do not walk on the grass
      xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
  4. (số nhiều) cây thân cỏ
  5. (ngành mỏ) mặt đất
    • to bring ore to grass
      đưa quặng lên mặt đất
  6. (từ lóng) măng tây
  7. (thông tục) mùa xuân
    • she will be two years old next grass
      mùa xuân sang năm sẽ lên hai
Idioms
  • to be at grass
    đang gặm cỏ
  • to cut the grass under somebody's feet
    phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai
  • to go to grass
    ra đồng ăn cỏ (súc vật)
  • to go grass!
    chết quách đi cho rồi
  • to bear the grass grow
    rất thính tai
  • not to let grass under one's feet
    không để mất thì giờ (khi làm một việc )
  • to send to grass
    cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ
ngoại động từ
  1. để cỏ mọc; trồng cỏ
  2. đánh ngã sóng soài
  3. bắn rơi (chim); kéo () về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
  4. căng (vải...) trên cỏ để phơi

Comments and discussion on the word "grass"