Characters remaining: 500/500
Translation

plug

/plʌg/
Academic
Friendly

Từ "plug" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Định nghĩa chính
  • Danh từ:
    • Nút: "plug" có thể chỉ một nút dùng để bịt kín một cái đó, như chậu sứ rửa mặt hay bể nước.
    • Phích cắm: Trong điện học, "plug" có thể chỉ phích điện, như phích ba đầu (three-pin plug) hay phích hai đầu (two-pin plug).
    • Đá nút: Trong địa chất, "plug" có thể chỉ đá nút dùng để bít miệng núi lửa.
2. Động từ
  • Ngoại động từ:

    • "to plug" có nghĩa bịt lại bằng nút hoặc cắm phích.
    • Từ lóng: "to plug" cũng có thể có nghĩa quảng bá một sản phẩm hay một bài hát.
  • Nội động từ:

    • "to plug away at" có nghĩa làm việc chăm chỉ, thường trong một thời gian dài.
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • Cụm động từ:

    • "to plug in": có nghĩa cắm phích vàođiện.
  • Idiom:

    • "plug away": có nghĩa làm việc chăm chỉ không nản lòng.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "stopper" (nút đậy), "socket" (ổ cắm).
  • Từ đồng nghĩa: "insert" (chèn), "seal" (bịt kín).
5. Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "plug", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của từ, có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
danh từ
  1. nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...)
  2. (kỹ thuật) chốt
  3. (điện học) cái phít
    • three-pin plug
      phít ba đầu, phít ba chạc
    • two-pin
      phít hai đầu, phít hai chạc
  4. đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước)
  5. Buji
  6. (địa ,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa)
  7. bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắtbánh thuốc lá)
  8. (từ lóng) đấm, thoi
  9. (từ lóng) sách không bán được
  10. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu
ngoại động từ
  1. ((thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại
    • to plug a hole
      bít lỗ bằng nút
  2. (từ lóng) thoi, thụi, đấm
  3. (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng
  4. (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái ...)
    • to plug a song
      hát nhai nhải mâi để cố phổ biến một bài hát
nội động từ
  1. (+ away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc ); học gạo, "cày" ((nghĩa bóng))
Idioms
  • to plug in
    (điện học) cắm phít

Comments and discussion on the word "plug"