Characters remaining: 500/500
Translation

van

/væn/
Academic
Friendly

Từ "van" trong tiếng Anh nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Danh từ "van"
  • Nghĩa chính: Trong ngữ cảnh giao thông, "van" thường chỉ một loại xe tải nhỏ, thường dùng để chở hàng hóa hoặc hành lý. dụ:

    • Example: "We rented a van to move our furniture to the new house." (Chúng tôi đã thuê một chiếc xe tải để chuyển đồ đạc của mình đến ngôi nhà mới.)
  • Nghĩa quân sự: Trong ngữ cảnh quân sự, "van" có thể chỉ những người đi tiên phong, tức là những người dẫn đầu trong một phong trào hoặc hoạt động nào đó. dụ:

    • Example: "The scientists are in the van of the movement towards renewable energy." (Các nhà khoa học đanghàng đầu trong phong trào hướng tới năng lượng tái tạo.)
2. Biến thể cách sử dụng
  • Cách sử dụng: Từ "van" có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Khi động từ, có nghĩa "chuyên chở bằng xe tải".

    • Example: "We need to van the equipment to the site." (Chúng ta cần chở thiết bị đến địa điểm.)
  • Biến thể: "vanning" (danh động từ) có thể được sử dụng để chỉ hành động chuyên chở bằng xe tải.

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "truck" (xe tải), nhưng "van" thường nhỏ hơn kín hơn so với "truck".
  • Từ đồng nghĩa: "luggage van" (toa hành lý), dùng trong ngành đường sắt để chỉ toa chở hành lý.
4. Idioms phrasal verbs
  • Không nhiều thành ngữ hoặc cụm động từ phổ biến liên quan trực tiếp đến "van". Tuy nhiên, cụm từ "in the van of" có thể được xem như một cụm từ chỉ vị trí lãnh đạo hoặc tiên phong trong một phong trào.
5. Các nghĩa khác
  • Trong ngữ cảnh cổ, "van" có thể chỉ một thiết bị như máy quạt thóc hoặc cánh chim. Tuy nhiên, những nghĩa này không còn được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh hiện đại.
Tóm tắt

Từ "van" có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng, từ một loại xe tải đến những người lãnh đạo trong một phong trào.

danh từ
  1. (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
  2. những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
    • men in the van of the movement
      những người đi tiên phong trong phong trào
    • in the van of nations fighting for independence
      hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
danh từ
  1. xe hành lý, xe tải
  2. (ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)
ngoại động từ
  1. chuyên chở bằng xe tải
danh từ
  1. (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
  2. (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim
ngoại động từ
  1. đãi (quặng)

Comments and discussion on the word "van"