Characters remaining: 500/500
Translation

all

/ɔ:l/
Academic
Friendly

Từ "all" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "all" kèm theo dụ cụ thể, giúp người học hiểu hơn về cách dùng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau.

1. Định nghĩa Nghĩa
  • Tính từ: "All" có nghĩa tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn.

    • dụ: All my life, I have dreamed of traveling the world. (Suốt đời tôi, tôi đã mơ ước được đi du lịch khắp thế giới.)
  • Danh từ: "All" có thể được dùng như một danh từ để chỉ tất cả, tất thảy.

    • dụ: All of us are here. (Tất cả chúng tôi đềuđây.)
2. Các cách sử dụng cụm từ
  • Cụm từ thông dụng:

    • All day: Suốt ngày
    • All over: Khắp nơi
    • All at once: Cùng một lúc
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • All but: Gần như, hầu như
    • All and sundry: Tất cả mọi người
    • In all respects: Về mọi phương diện
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Every", "whole", "entire"
  • Từ đồng nghĩa: "Complete", "total", "entire"
4. Idioms Phrasal verbs
  • All the same: Cũng vậy thôi, không khác

    • dụ: I didn't like the movie, but it was all the same enjoyable. (Tôi không thích bộ phim, nhưng vẫn thú vị.)
  • All ears: Rất chăm chú, lắng nghe

    • dụ: I'm all ears for your story. (Tôi rất chăm chú nghe câu chuyện của bạn.)
  • All in: Mệt rã rời, kiệt sức

    • dụ: I was all in after the long hike. (Tôi đã mệt rã rời sau chuyến đi bộ dài.)
5. Chú ý về ngữ pháp
  • Khi sử dụng "all" với danh từ số nhiều, bạn có thể dùng "all of" để nhấn mạnh.
    • dụ: All of the students passed the exam. (Tất cả học sinh đều qua kỳ thi.)
6. Một số dụ khác để minh họa
  • Not at all: Không đâu, không chút nào

    • dụ: I'm not at all interested in that topic. (Tôi không chút nào quan tâm đến chủ đề đó.)
  • Nothing at all: Không một chút

    • dụ: I have nothing at all to say. (Tôi không để nói cả.)
Kết luận

Từ "all" một từ rất đa dạng linh hoạt trong tiếng Anh, với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Hy vọng qua bài giải thích này, bạn sẽ cái nhìn hơn về cách dùng từ "all" trong các ngữ cảnh khác nhau.

tính từ
  1. tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
    • all my life
      suốt đời tôi, trọn đời tôi
    • all day
      suốt ngày
    • with all speed
      hết tốc độ
    • for all that
      mặc dù tất cả những cái đó
    • all Vietnam
      toàn nước Việt Nam
    • in all respects
      về mọi phương diện
danh từ
  1. tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
    • all of us
      tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
    • all is over!
      thế xong tất cả!
    • all are unanimous to vote
      tất cả đều nhất trí bầu
    • that's all I know
      đó tất cả những điều tôi biết
    • all but he
      tất cả trừ ra
Idioms
  • above all
    (xem) above
  • after all
    (xem) after
  • all but
    gần như, hầu như, suýt
  • all and sundry
    toàn thể từng người một, tất cả từng cái một
  • all one
    cũng vây thôi
  • not at all
    không đâu, không chút nào
  • nothing at all
    không một chút nào, không một
  • once for all
    (xem) once
  • one and all
    tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái
phó từ
  1. hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
    • to be dressed all in white
      mặc toàn trắng
    • that's all wrong
      cái đó sai cả rồi
Idioms
  • all alone
    một mình, đơn độc
  • all at once
    cùng một lúc
  • all in
    mệt rã rời, kiệt sức
  • all over
    khắp cả
  • all there
    (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
  • all the same
    cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không khác
  • all the better
    càng hay, càng tốt
  • all the more
    càng
  • all the worse
    mặc kệ
  • to be all attention
    rất chăm chú
  • to be all ears
    (xem) ear
  • to be all eyes
    (xem) eye
  • to be all smimles
    luôn luôn tươi cười
  • to be all legs
    (xem) leg
  • graps all, lose all
    (xem) grasp
  • it's all up with him
  • it's all over with him
  • it's all U.P. with him
    (từ lóng) thế tong rồi, thế tiêu ma rồi thế đi đời rồi
  • that's all there's to it
    (thông tục) đấy chỉ thế thôi, không gỉ phải nói thêm nữa
  • it's (that's) all very well but...
    (xem) well

Comments and discussion on the word "all"