Characters remaining: 500/500
Translation

bone

/boun/
Academic
Friendly

Từ "bone" trong tiếng Anh

Từ "bone" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa cơ bản "xương", bộ phận cứng trong cơ thể sống, giúp tạo hình bảo vệ các cơ quan bên trong. Ngoài nghĩa cơ bản này, "bone" còn nhiều cách sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Xương (n):

    • Nghĩa chính: Bộ phận cứng trong cơ thể động vật, con người.
    • dụ: "The doctor examined the broken bone in my arm." (Bác sĩ đã kiểm tra cái xương gãy trong tay tôi.)
  2. Hài cốt (n):

    • Nghĩa: Bộ xương của một người đã chết.
    • dụ: "The archaeologists found ancient bones in the burial site." (Các nhà khảo cổ đã tìm thấy hài cốt cổ đại tại khu chôn cất.)
  3. Đồ vật làm bằng xương (n):

    • dụ: "She has a beautiful bone necklace." ( ấy một chiếc vòng cổ làm bằng xương đẹp.)
  4. Cách diễn đạt thành ngữ:

    • "Frozen to the bone": Rét thấu xương.
    • "Bone of contention": Nguyên nhân tranh chấp.
    • "To have a bone to pick with someone": vấn đề tranh chấp với ai.
    • "To make no bones about something": Không do dự, không giấu giếm.
  5. Phrasal verbs:

    • "Bone up": Học gạo, ôn lại.
Biến thể từ gần giống:
  • "Bony" (adj): Gầy gò, nhiều xương.
    • dụ: "He looked bony after the illness." (Anh ấy trông gầy gò sau khi ốm.)
  • "Boned" (adj): Đã được gỡ xương.
    • dụ: "I prefer boned fish for dinner." (Tôi thích đã gỡ xương cho bữa tối.)
Từ đồng nghĩa:
  • "Skeletal" (adj): Có nghĩa tương tự như "bony", chỉ sự gầy gò, nhiều xương.
  • "Framework" (n): Khung, kết cấu, có thể được dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ cấu trúc tương tự như xương trong cơ thể.
Tục ngữ liên quan:
  • "What is bred in the bone will not come out of the flesh": Quen nết đánh chết không chừa, ám chỉ rằng bản chất khó thay đổi.
danh từ
  1. xương
    • frozen to the bone
      rét thấu xương
    • to be nothing but skin and bone
      gầy giơ xương
  2. chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
  3. đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
  4. số nhiều hài cốt
  5. (số nhiều) bộ xương; thân thể
    • my old bones
      cái tấm thân già này
  6. cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
    • bone of contention
      nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
    • to have a bone to oick with somebody
      vấn đề tranh chấp với ai; vấn đề thanh toán với ai
  7. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô-la
Idioms
  • to be on one's bones
    túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
  • to bred in the bones
    ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
  • what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
    (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
  • to cast [in] a bone between...
    gây mối bất hoà giữa...
  • to cut price to the bone
    giảm giá hàng tới mức tối thiểu
  • to feel in one's bones
    cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
  • to have a bone in one's arm (leg)
    (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
  • to have a bone in one's throat
    (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
  • to keep the bone green
    giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
  • to make no bones about (of)
    không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại ; không giấu giếm
  • to make old bones
    sống dai, sống lâu
ngoại động từ
  1. gỡ xương (ở , ở thịt)
  2. (từ lóng) ăn cắp, xoáy
Idioms
  • to bone up
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)

Comments and discussion on the word "bone"