French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- bức tường
- Mur de briques
bức tường gạch
- Cet homme est un mur
(nghĩa bóng) người ấy là cả một bức tường
- Mur sonique
bức tường âm thanh, hàng rào âm thanh
- (số nhiều) thành trì, thành; thành phố
- Depuis combien de temps êtes-vous dans nos murs?
ông ở trong thành chúng tôi từ bao giờ?
- coller quelqu'un au mur
xử bắn ai
- faire le mur
(thể dục thể thao) làm tường
- les murs ont des oreilles
rừng có mạch, vách có tai
- mettre quelqu'un au pied du mur
xem mettre
- mur d'airain
bước tường đồng (bóng)
- ne laisser que les quatre murs
lấy hết đồ đạc trong phòng
- sauter le mur
nhảy tường trốn ra
- se cogner la tête contre les murs
xem cogner
- se heurter à un mur
vấp phải sự cản trở, bị từ chối dứt khoát
- se mettre le dos au mur
không thể lùi được nữa