Characters remaining: 500/500
Translation

pain

/pein/
Academic
Friendly

Từ "pain" trong tiếng Anh có nghĩa "sự đau đớn, sự đau khổ," có thể về thể chất hoặc tinh thần. Dưới đây một số điểm giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ sử dụng.

Định nghĩa sử dụng
  1. Danh từ (Noun):

  2. Động từ (Verb):

Các biến thể từ gần giống
  • Painful (tính từ): đau đớn, gây khó chịu.

    • dụ: "The injection was painful." (Mũi tiêm rất đau.)
  • Painless (tính từ): không đau.

    • dụ: "This procedure is painless." (Thủ tục này không đau.)
  • Sorrow (danh từ): nỗi buồn, đau khổ (tinh thần).

  • Ache (danh từ/động từ): thường chỉ cảm giác đau âm ỉ hơn, như "headache" (đau đầu) hay "to ache" (đau nhức).

Idioms cụm động từ liên quan
  • To give someone a pain in the neck: quấy rầy ai, chọc tức ai.

    • dụ: "My little brother is always giving me a pain in the neck." (Em trai tôi luôn quấy rầy tôi.)
  • On (under) pain of death: sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái ).

    • dụ: "You must obey the law on pain of death." (Bạn phải tuân theo pháp luật nếu không sẽ bị xử tử.)
  • To be at the pains of doing something: chịu thương chịu khó làm cái .

    • dụ: "He was at the pains of explaining the instructions." (Anh ấy đã rất cố gắng giải thích hướng dẫn.)
Kết luận

Từ "pain" rất phong phú trong cách sử dụng có thể diễn đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. không chỉ đơn thuần cảm giác đau đớn còn có thể liên quan đến các khía cạnh khác trong cuộc sống, từ thể chất đến tinh thần.

danh từ
  1. sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
    • to have a pain in the head
      đau đầu
  2. (số nhiều) sự đau đẻ
  3. (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức
    • to take pains
      bỏ công sức
  4. hình phạt
    • pains and penalties
      các hình phạt
    • on (under) pain of death
      sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái ...)
Idioms
  • to be at the pains of doing something
    chịu thương chịu khó làm cái
  • to give someone a pain in the neck
    quấy rầy ai, chọc tức ai
ngoại động từ
  1. làm đau đớn, làm đau khổ
    • does your tooth pain you?
      răng anh làm anh đau không?
nội động từ
  1. đau nhức, đau đớn
    • my arm is paining
      tay tôi đang đau nhức đây

Comments and discussion on the word "pain"