Characters remaining: 500/500
Translation

hurt

/hə:t/
Academic
Friendly

Từ "hurt" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, bao gồm cả danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ gần giống.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Hurt (vết thương, chỗ đau): một tổn thương về thể chất hoặc tinh thần.
    • dụ: He has a hurt on his leg after the accident. (Anh ấy một vết thương trên chân sau tai nạn.)
2. Các biến thể cách sử dụng khác
  • Hurtful (gây tổn thương): Tính từ chỉ những điều có thể gây đau đớn hoặc tổn thương cho người khác.
    • dụ: His hurtful comments made her cry. (Những lời nhận xét tổn thương của anh ấy đã làm ấy khóc.)
  • Hurtfulness (sự gây tổn thương): Danh từ chỉ tính chất gây tổn thương.
    • dụ: The hurtfulness of his words lingered long after. (Sự tổn thương từ những lời nói của anh ấy vẫn còn ám ảnh lâu sau đó.)
3. Từ đồng nghĩa
  • Injure: Làm bị thương.
    • dụ: He injured his back while lifting heavy boxes. (Anh ấy đã làm bị thương lưng khi nâng những thùng nặng.)
  • Damage: Gây hư hỏng.
    • dụ: The storm damaged several houses. (Cơn bão đã gây hư hỏng cho nhiều ngôi nhà.)
4. Các cụm từ idioms liên quan
  • Hurt someone's feelings: Làm tổn thương cảm xúc của ai đó.
    • dụ: I didn't mean to hurt your feelings. (Tôi không ý làm tổn thương cảm xúc của bạn.)
  • Hurt to see: Đau lòng khi thấy điều .
    • dụ: It hurts to see him suffer. (Thật đau lòng khi thấy anh ấy chịu đựng.)
5. Phrasal verbs
  • Hurt someone back: Trả đũa, làm tổn thương lại ai đó.
    • dụ: She decided not to hurt him back after he betrayed her. ( ấy quyết định không trả đũa anh ta sau khi anh ta phản bội .)
6. Từ gần giống
  • Pain: Đau đớn (danh từ).
    • dụ: He felt a sharp pain in his chest. (Anh ấy cảm thấy một cơn đau nhóingực.)
  • Suffering: Sự đau khổ (danh từ).
danh từ
  1. vết thương, chỗ bị đau
  2. điều hại, tai hại
  3. sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
    • a hurt to seomeone's reputatuion
      điều xúc phạm đến thanh danh của ai
    • a hurt to someone's pride
      điều chạm đến lòng tự ái của ai
ngoại động từ
  1. làm bị thương, làm đau
    • to hurt one's arm
      làm đau cánh tay
  2. gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
    • rain has hurt the crop
      mưa gây thiệt hại cho mùa màng
  3. chạm, xúc phạm, làm tổn thương
    • to hurt someone's pride
      làm chạm lòng tự ái của ai
    • to hurt someone's reputation
      xúc phạm đến thanh danh của ai
nội động từ
  1. (thông tục) đau, bị đau
    • does your hant hurt?
      tay anh đau không?
  2. (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm

Comments and discussion on the word "hurt"