Characters remaining: 500/500
Translation

rope

/roup/
Academic
Friendly

Từ "rope" trong tiếng Anh có nghĩa "dây thừng" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ về cách sử dụng từ này, bao gồm cả những cách sử dụng nâng cao các từ liên quan.

Định nghĩa:
  • Danh từ (noun):

Các cách sử dụng khác:
  • Cụm động từ (phrasal verbs):

Các cụm từ (idioms):
  1. To give somebody plenty of rope: Cho ai đó tự do để hành động, thường với ý nghĩa rằng nếu họ làm sai, họ sẽ tự gặp rắc rối.

    • dụ: "If you give him plenty of rope, he will hang himself." (Nếu bạn cho anh ta nhiều tự do, anh ta sẽ tự gây rắc rối cho mình.)
  2. To know the ropes: Hiểu về một công việc hay tình huống nào đó.

    • dụ: "After a few weeks, I finally knew the ropes at my new job." (Sau vài tuần, tôi cuối cùng đã hiểu công việc mới của mình.)
  3. To be on the ropes: Ở trong tình huống khó khăn, gần như không thể tiếp tục.

    • dụ: "The company is on the ropes after losing many clients." (Công ty đangtrong tình trạng khó khăn sau khi mất nhiều khách hàng.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cord: Dây nhỏ hơn, thường dùng cho các mục đích nhẹ hơn.
  • Line: Dây hoặc đường dây, có thể dùng để chỉ dây thừng trong một số ngữ cảnh.
Biến thể của từ:
  • Ropey (tính từ): Có nghĩa không chắc chắn hoặc kém chất lượng.
    • dụ: "The service was a bit ropey." (Dịch vụ phần không tốt lắm.)
Kết luận:

Từ "rope" nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. không chỉ đơn thuần một vật dụng còn được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cụm từ hàng ngày cho đến các thành ngữ thú vị.

danh từ
  1. dây thừng, dây chão
    • the rope
      dây treo cổ
  2. (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài
  3. xâu, chuỗi
    • a rope of onions
      một xâu hành
    • a rope of pearls
      chuỗi hạt trai
  4. dây lây nhây (của chất nước quánh lại)
Idioms
  • to be on the rope
    được buộc lại với nhau (những người leo núi)
  • on the high ropes
    lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
  • to fight back to the ropes
    chiến đấu đến cùng
  • to flight with a rope round one's neck
    biết cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu
  • to give somebody [plenty of] rope
    để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm
  • give a foot rope enought and he'll hang himself
    thả lỏng cho thằng ngốc thì sẽ tự sát
  • to know (learn) the ropes
    nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc ...)
  • to put somebody up to the ropes
  • to show somebody the ropes
    chỉ cho ai biết tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề )
  • a rope of sand
    sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng
  • to throw a rope to somebody
    giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)
ngoại động từ
  1. trói (cột, buộc) bằng dây thừng
  2. buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
  3. kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)
nội động từ
  1. đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
  2. (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
Idioms
  • to rop in
    rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
  • to rope off
    chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

Comments and discussion on the word "rope"