French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- quá
- Il a trop mangé
nó đã ăn nhiều quá
- Vous êtes trop bon
anh tử tế quá
- c'en est trop
thế là quá đáng
- Tout ce qu'on dit de trop
tất cả những gì mà người ta nói thừa
- Recevoir une somme en trop
nhận thừa một số tiền
- ne.. que trop
đủ lắm, thừa
- Je ne sais que trop
tôi biết thừa chuyện ấy
- C'est par trop dur
thực là khó quá
- pas trop
không, không mấy
- trop peu
ít quá, không đủ
- trop... pour
vì quá... nên không
- Il est trop bête pour comprendre
vì nó quá đần nên không hiểu
danh từ giống đực
- sự quá nhiều, sự thừa, sự dư thừa
- Le trop de lumière
sự quá nhiều ánh sáng