Characters remaining: 500/500
Translation

cry

/krai/
Academic
Friendly

Từ "cry" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ cụ thể.

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • "Cry" có thể được hiểu tiếng kêu, tiếng la hét, hoặc tiếng khóc phát ra do cảm xúc như đau đớn, sợ hãi, hay niềm vui. dụ:
  2. Động từ:

    • "Cry" cũng động từ có nghĩa kêu, gào, thét, hoặc khóc. dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • "Weep" (khóc lóc, thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn).
    • "Scream" (kêu la, thường sợ hãi hoặc đau đớn).
    • "Yell" (gào thét, thường trong trường hợp tức giận hoặc phấn khích).
  • Idioms cụm từ:

    • cry wolf: kêu cứu giả, để đánh lừa người khác.
    • it is no use crying over spilt milk: không ích khi tiếc nuối về những điều đã xảy ra không thể thay đổi.
    • to cry for the moon: đòi hỏi điều không thể đạt được.
  • Các cách sử dụng khác:

    • to cry down: chê bai, làm giảm giá trị.
    • to cry out for: đòi hỏi một cái đó một cách cấp thiết.
    • to cry mercy: xin tha thứ.
dụ sử dụng trong câu:
  • When she heard the bad news, she couldn't help but cry. (Khi ấy nghe tin xấu, ấy không thể không khóc.)
  • The children cried out in joy when they saw the fireworks. (Những đứa trẻ đã hò hét vui mừng khi thấy pháo hoa.)
  • After the argument, he went home and had a good cry. (Sau cuộc tranh cãi, anh ấy về nhà khóc nức nở.)
Phân biệt nghĩa:
  • "Cry" trong nghĩa tiếng khóc: liên quan đến cảm xúc, như buồn bã hoặc vui sướng.
  • "Cry" trong nghĩa tiếng kêu: có thể tiếng , tiếng la hét trong một tình huống cụ thể.
Kết luận:

Từ "cry" rất phong phú về nghĩa cách sử dụng. Ngoài việc chỉ đơn thuần tiếng khóc, còn được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

danh từ
  1. tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo ( đau đớn, sợ, mừng rỡ...)
    • a cry for help
      tiếng kêu cứu
    • a cry of triumph
      tiếng hò reo chiến thắng
  2. tiếng rao hàng ngoài phố
  3. lời , lời kêu gọi
  4. sự khóc, tiếng khóc
    • to have a good cry
      khóc nức nở
  5. dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng
  6. tiếng chó sủa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • with the hounds in full cry after it
      cả một chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau
Idioms
  • a far cry
    quãng cách xa; sự khác xa
  • to follow in the cry
    trong một đám đông vô danh
  • in full cty
    hò hét đuổi theo
  • hue and cry
    (xem) hue
  • much cry and little wool
    chuyện ra to
  • with cry of
    trong tầm tai nghe được
động từ
  1. kêu, gào, thét, la hét
  2. khóc, khóc lóc
    • to cry bitter tears
      khóc lóc thảm thiết
  3. rao
    • to cry one's wares
      rao hàng
Idioms
  • to cry down
    chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh
  • to cry for
    đòi, vòi
  • to cry out
    thét
  • to cry up
    tán dương
  • to cry halves
    đòi chia phần
  • to cry mercy
    xin dung thứ
  • to cry oneself to sleep
    khóc tới khi ngủ thiếp đi
  • to cry one's heart out
    (xem) heart
  • to cry out before one is hurt
    chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng
  • to cry quits to cry shame upon somebody
    chống lại ai, phản khán ai
  • to cry stinking fish
    vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôibụi này
  • to cry wolf
    kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người
  • it is no use crying over spilt milk
    (xem) spill

Comments and discussion on the word "cry"