Jump to user comments
ngoại động từ
nội động từ
- xuống, dốc xuống, rơi xuống, lăn xuống, đi xuống, tụt xuống...
- bắt nguồn từ, xuất thân từ
- man descends from apes
con người bắt nguồn từ loài vượn
- to descend from a peasant family
xuất thân từ một gia đình nông dân
- truyền (từ đời cha xuống đời con, từ đời này sang đời khác)
- (+ upon) tấn công bất ngờ, đánh bất ngờ
- (nghĩa bóng) sa sút, xuống dốc, sa đoạ; tự làm mình thấp hèn, tự hạ mình