Characters remaining: 500/500
Translation

wed

/wed/
Academic
Friendly

Từ "wed" trong tiếng Anh có nghĩa chính "kết hôn" hoặc "cưới" được sử dụng như một động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cách sử dụng, một số dụ.

Giải thích:
  • Ngoại động từ (transitive verb): "wed" có nghĩa tổ chức lễ cưới cho ai đó, hoặc kết hôn với ai đó. dụ, bạn có thể "wed" một người nào đó, nghĩa bạn kết hôn với họ.
  • Nội động từ (intransitive verb): "wed" cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động kết hôn giữa hai người.
dụ:
  1. Ngoại động từ:

    • They decided to wed in a small ceremony. (Họ quyết định kết hôn trong một buổi lễ nhỏ.)
    • He wed his college sweetheart last summer. (Anh ấy đã cưới người yêu thời đại học của mình vào mùa năm ngoái.)
  2. Nội động từ:

    • After dating for three years, they finally wed. (Sau ba năm hẹn hò, họ cuối cùng đã kết hôn.)
    • Many couples choose to wed in the spring. (Nhiều cặp đôi chọn kết hôn vào mùa xuân.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Kết hợp với các tính từ:

    • They had a beautiful wed ceremony. (Họ đã một buổi lễ kết hôn đẹp đẽ.)
    • She looked stunning on her wed day. ( ấy trông thật lộng lẫy trong ngày cưới của mình.)
  • Cụm từ thành ngữ:

    • To wed simplicity to beauty: Kết hợp sự đơn giản với vẻ đẹp.
    • Wedlock: Tình trạng đã kết hôn, thường được dùng trong ngữ cảnh pháp .
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:

    • Marry: Cũng có nghĩa kết hôn, nhưng có thể sử dụng linh hoạt hơn.
    • Join: Có thể chỉ việc kết hợp hai người trong hôn nhân.
  • Từ gần giống:

    • Engage: Đính hôn, thường bước trước khi kết hôn.
    • Union: Sự kết hợp, có thể dùng trong ngữ cảnh hôn nhân.
Một số cụm động từ (phrasal verbs) liên quan:
  • Get married: Kết hôn. dụ: They decided to get married next year. (Họ quyết định kết hôn vào năm tới.)
  • Settle down: Ổn định cuộc sống, thường ám chỉ việc kết hôn bắt đầu một gia đình. dụ: After years of traveling, he wants to settle down. (Sau nhiều năm đi du lịch, anh ấy muốn ổn định cuộc sống.)
ngoại động từ
  1. g chồng, cưới vợ cho; kết hôn với; làm lễ cưới cho
  2. kết hợp, hoà hợp
    • to wed simplicity to (with) beauty
      kết hợp tính đn gin với vẻ đẹp
nội động từ
  1. lấy nhau, cưới nhau, kết hôn

Comments and discussion on the word "wed"