Jump to user comments
tính từ
- hẹp, chật hẹp, eo hẹp
- a narrow strêt
một phố hẹp
- within narrow bounds
trong phạm vi chật hẹp
- hẹp hòi, nhỏ nhen
- narrow mind
trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
- kỹ lưỡng, tỉ mỉ
- a narrow examination
sự xem xét kỹ lưỡng
IDIOMS
- to have a narrow squeak (shave)
- (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được
- narrow victory
- thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật
- narrow majority
- đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)
- the narrow bed (home, house)
danh từ, (thường) số nhiều
- khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp
động từ
- thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi