Characters remaining: 500/500
Translation

range

/reindʤ/
Academic
Friendly

Từ "range" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ để người học tiếng Anh có thể hiểu hơn.

1. Danh từ "range"
  • Dãy, hàng: Từ "range" thường được sử dụng để chỉ một dãy hoặc hàng hóa.

    • dụ: a range of mountains (một dãy núi).
    • dụ khác: Our house is in range with the next building (Nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh).
  • Phạm vi, lĩnh vực: cũng có thể chỉ ra một phạm vi hay lĩnh vực nào đó.

    • dụ: range of knowledge (phạm vi hiểu biết).
    • dụ khác: range of action (phạm vi hoạt động).
  • Loại: "Range" cũng có thể chỉ các loại khác nhau của một thứ đó.

    • dụ: a wide range of prices (đủ loại giá).
    • dụ khác: a range of colours (đủ các màu).
  • Tầm, tầm bắn: Trong ngữ cảnh quân sự, "range" có thể chỉ đến tầm bắn.

    • dụ: within range (ở trong tầm bắn).
    • dụ khác: an airplane out of range (một máy bay ngoài tầm bắn).
  • Khu vực: "Range" cũng có thể dùng để chỉ một khu vực rộng lớn.

    • dụ: a wide range of meadows (một vùng đồng cỏ mênh mông).
2. Động từ "range"
  • Sắp hàng, sắp xếp: Động từ "range" có thể có nghĩa sắp xếp theo thứ tự.

    • dụ: to range oneself with someone (đứng về phía ai).
  • Đi khắp: cũng có thể có nghĩa đi dọc theo một khu vực nào đó.

    • dụ: to range the woods (đi khắp rừng).
  • Bắn để tính tầm xa: Trong ngữ cảnh quân sự, "range" có thể có nghĩa bắn để tính tầm xa của một mục tiêu.

    • dụ: to range a gun on an enemy ship (bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch).
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Nội động từ: "Range" có thể được sử dụng như một nội động từ chỉ sự phân bố hoặc phân loại.

    • dụ: Our house ranges with the next building (Nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh).
    • dụ khác: island that ranges along the mainland (đảo nằm dọc theo đất liền).
  • Giá thay đổi: "Range" cũng có thể được dùng để chỉ sự thay đổi trong giá cả hoặc nhiệt độ.

    • dụ: prices ranged between 40d and 45d (giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng).
    • dụ khác: temperature ranging from ten to thirty-three degrees (độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ).
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Scope: Phạm vi, lĩnh vực.
  • Extent: Độ rộng, phạm vi.
  • Spectrum: Quang phổ, dải.
  • Variety: Sự đa dạng.
5. Idioms phrasal verbs
  • Out of range: Ngoài tầm với, không thể tiếp cận.
  • In range: Trong tầm với, có thể tiếp cận được.
  • Range over: Đi khắp nơi, trải dài ra.
danh từ
  1. dãy, hàng
    • a range of mountains
      dãy núi
    • in range with my house
      cùng một dãy nhà với tôi
  2. phạm vị, lĩnh vực; trình độ
    • range of knowledge
      phạm vi (trình độ) hiểu biết
    • range of action
      phạm vi hoạt động
    • within my range
      vừa với trình độ của tôi
  3. loại
    • a range of colours
      đủ các màu
    • a wide range of prices
      đủ loại giá
  4. (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt
    • within range
      trong tầm đạn
    • an airplane out of range
      một máy bay ở người tầm đạn
  5. sân tập bắn
  6. bếp
  7. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật)
  8. vùng
    • a wide range of meadows
      một vùng đồng cỏ mênh mông
ngoại động từ
  1. sắp hàng; sắp xếp thứ tự
  2. xếp loại
  3. đứng về phía
    • to range onself with someone
      đứng về phía ai
  4. đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
    • to range the woods
      đi khắp rừng
  5. (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
    • to range a gun on an enemy ship
      bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch
nội động từ
  1. cùng một dãy với, nằm dọc theo
    • our house ranges with the next building
      nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh
    • island that ranges along the mainland
      đảo nằm dọc theo đất liền
  2. đi khắp
    • to range over the country
      đi khắp nước
  3. lên xuông giữa hai mức
    • prices ranged between 40d and 45d
      giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
    • temperature ranging from ten thirtythree degrees
      độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
  4. được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
    • Gorki ranges with (among) the great writers
      Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
  5. (quân sự) bắn xa được (đạn)
    • the gun ranges over ten kilometers
      khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
    • the bullet ranged wide of the objective
      viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu

Comments and discussion on the word "range"