Characters remaining: 500/500
Translation

post

/poust/
Academic
Friendly

Từ "post" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo các dụ minh họa phân biệt các biến thể của từ.

1. Nghĩa Cách sử dụng chính

Danh từ: - Cột trụ (trong ngành mỏ): "post" có thể chỉ các cột trụ vững chắc, dùng để hỗ trợ trong các mỏ khai thác. - dụ: "The miners placed wooden posts to support the ceiling of the mine." (Những người khai thác đã đặt các cột gỗ để hỗ trợ trần của mỏ.)

2. Cách sử dụng nâng cao

Idioms Phrasal Verbs: - "To be driven from pillar to post": Nghĩa bị xô đẩy từ chỗ này sang chỗ khác, không sự ổn định. - dụ: "Since losing his job, he's been driven from pillar to post." (Kể từ khi mất việc, anh ấy đã bị xô đẩy từ chỗ này sang chỗ khác.)

3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể:

    • "Posting" (danh từ): hành động gửi thư hoặc thông báo.
    • "Posted" (động từ quá khứ): đã được gửi hoặc đã được bố trí.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Gửi thư: mail, send.
    • Chức vụ: position, job.
4. Các từ gần giống
  • Pillar: cột chống, có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh, nhưng thường chỉ vật thể cứng vững hơn.
  • Column: cột, cũng chỉ vật thể nhưng thường dùng trong kiến trúc.
5. Kết luận

Từ "post" rất đa dạng về nghĩa cách sử dụng. Tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng một cách chính xác.

danh từ
  1. cột trụ
  2. vỉa cát kết dày
  3. (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
Idioms
  • as deaf as a post
    (xem) deaf
  • to be driven from pillar to post
    (xem) pillar
ngoại động từ
  1. ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc , cho ai...) bằng thông cáo
  2. dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
  3. yết tên (học sinh thi hỏng...)
  4. công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)
danh từ
  1. bưu điện
    • to send by post
      gửi qua bưu điện
  2. sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
    • to take a letter to the post
      đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
  3. chuyển thư
    • the post has come
      chuyến thư vừa về
    • by return of post
      gửi theo chuyến thư về
    • the general post
      chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
  4. (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
  5. khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm
ngoại động từ
  1. đi du lịch bằng ngựa trạm
  2. đi du lịch vội vã
  3. vội vàng, vội vã
ngoại động từ
  1. gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
  2. (kế toán) vào sổ cái
  3. ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);
    • to be well posted up in a question
      được thông báo đầy đủ về một vấn đề
danh từ
  1. (quân sự) vị trí đứng gác
    • to be on post
      đang đứng gác
  2. (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóngđồn (bốt)
  3. vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóngđồn (bốt)
  4. vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
    • to die at one's post
      chết trong khi đang làm nhiệm vụ
    • to be given a post abroad
      được giao một chức vụnước ngoài
  5. trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)
  6. (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến ( từ 20 khẩu đại bác trở lên)
Idioms
  • first post
    (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
  • last post quân nh first post
    kèn đưa đám
ngoại động từ
  1. đặt, bố trí (lính gác)
  2. (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến ( từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy

Comments and discussion on the word "post"