Jump to user comments
tính từ
- mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
- soft as butter
mềm như bún
- dịu, ôn hoà
- soft winter
mùa đông ôn hoà dễ chịu
- không loè loẹt, dịu
- soft voice
giọng dịu dàng
- nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn
- soft manners
thái độ nhẹ nhàng
- soft answer
câu trả lời hoà nhã
- yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả
- a soft luxurious people
bọn người xa hoa uỷ mị
- yên, êm đềm
- soft slumbers
giấc ngủ yên
- có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm
- (thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái
- soft nothings
chuyện tỉ tê trai gái
- to be soft on someone
phải lòng ai
- mưa, ẩm ướt, ướt át
- soft weather
thời tiết ẩm ướt
- không có muối khoáng (nước ăn)
- (ngôn ngữ học) mềm hoá (âm)
- (từ lóng) dễ dàng
- soft thing
công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu
danh từ
- người nhu nhược; người ẻo lả
phó từ
thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí!