Characters remaining: 500/500
Translation

weather

/'weθə/
Academic
Friendly

Từ "weather" trong tiếng Anh có nghĩa "thời tiết" được dùng để chỉ các điều kiện khí hậu như nắng, mưa, gió, tuyết, các hiện tượng khác ngoài trời. Đây một từ rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi mọi người muốn biết về tình hình thời tiết.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Danh từ (noun):

    • Weather: thời tiết
    • Bad weather: thời tiết xấu
    • Heavy weather: trời bão (trong hàng hải)
  2. Ngoại động từ (transitive verb):

    • To weather: dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng
    • To make heavy weather of: khổ , điêu đứng
  3. Nội động từ (intransitive verb):

    • To weather through: thoát khỏi, khắc phục được
Biến thể từ gần giống:
  • Under the weather: cảm thấy không khỏe, hơi mệt
    • dụ: I’m feeling a bit under the weather today. (Hôm nay tôi cảm thấy hơi không khỏe.)
  • Weathered: bị mòn, ra, đổi màu (do tác động của thời tiết)
    • dụ: The rocks were weathered by wind and water. (Những viên đá đã bị mòn do gió nước.)
Từ đồng nghĩa (synonyms):
  • Climate: khí hậu, thường chỉ điều kiện thời tiết trong một khoảng thời gian dài.
  • Atmosphere: bầu không khí, có thể chỉ cảm giác hoặc môi trường xung quanh.
Idioms cụm động từ (phrased verb):
  • Keep one's weather eye open: cảnh giác, đề phòng
    • dụ: You should keep your weather eye open for any changes in the market. (Bạn nên cảnh giác với bất kỳ thay đổi nào trên thị trường.)
Tóm tắt:

Từ "weather" không chỉ đơn thuần thời tiết còn nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh.

danh từ
  1. thời tiết, tiết trời
    • bad weather
      thời tiết xấu, trời xấu
    • heavy weather
      (hàng hải) trời bão
  2. bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
Idioms
  • to keep one's weather eye open
    cảnh giác đề phòng
  • to make heavy weather of
    khổ , điêu đứng
  • under the weather
    khó ở, hơi mệt['weðə]
ngoại động từ
  1. dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
    • rocks weathered by mind and water
      đá bị gió mưa làm mòn
  2. (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
  3. (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
    • to weather one's difficulties
      khắc phục (vượt) khó khăn
  4. (thương nghiệp) làm giả sắc , làm giả nước
    • to weather a bronzed statue
      làm giả sắc một bức tượng đồng
nội động từ
  1. mòn, ra, đổi màu ( gió mưa)
Idioms
  • to weather through
    thoát khỏi, khắc phục được, vượt được

Comments and discussion on the word "weather"