Characters remaining: 500/500
Translation

switch

/switʃ/
Academic
Friendly

Từ "switch" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, bao gồm cả danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "switch" cùng với dụ, cách sử dụng nâng cao, những từ liên quan.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ (noun): - Switch có thể được dịch "cái chuyển mạch" hay "cái ngắt". Trong ngữ cảnh kỹ thuật, thường được sử dụng để chỉ một thiết bị dùng để bật hoặc tắt điện hoặc chuyển mạch tín hiệu. - dụ: I need to turn off the light switch before leaving the room. (Tôi cần tắt công tắc đèn trước khi rời khỏi phòng.)

2. Sử dụng nâng cao
  • To switch gears: thay đổi cách tiếp cận hoặc phương pháp.

    • dụ: We need to switch gears if we want to meet the deadline. (Chúng ta cần thay đổi cách tiếp cận nếu muốn kịp thời hạn.)
  • Switch places: hoán đổi vị trí.

    • dụ: Let's switch places so I can see the stage better. (Hãy hoán đổi vị trí để tôi có thể nhìn thấy sân khấu hơn.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Replace (thay thế)
  • Change (thay đổi)
  • Alter (biến đổi)
4. Cụm động từ (phrasal verbs)
  • Switch off: tắt (thường dùng cho đèn hoặc thiết bị điện).
  • Switch on: bật (thường dùng cho đèn hoặc thiết bị điện).
  • Switch over: chuyển sang một cái khác (thường dùng để chỉ việc chuyển đổi giữa các kênh truyền hình hoặc nguồn tin).
5. Thành ngữ (idioms)
  • Switch horses in midstream: thay đổi ý kiến hoặc kế hoạch giữa chừng.
    • dụ: He decided to switch horses in midstream and choose a different candidate for the job. (Anh ấy quyết định thay đổi ý kiến giữa chừng chọn một ứng viên khác cho công việc.)
6. Chú ý

Khi sử dụng từ "switch", cần chú ý đến ngữ cảnh được dùng để hiểu nghĩa của . Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau phụ thuộc vào cách sử dụng trong câu.

danh từ
  1. cành cây mềm; gậy mềm
  2. mớ tóc độn, lọc tóc độn
  3. (ngành đường sắt) cái ghi
  4. (kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
    • push-button switch
      nút ngắt điện
    • antenna switch
      cái chuyển mạch anten
    • wave-length switch
      cái đổi bước sóng
ngoại động từ
  1. đánh bằng gậy, quật bằng gậy
  2. ve vẩy
    • cow switches her tail
      con ve vẩy cái đuôi
  3. xoay nhanh, quay
    • to switch one's head round
      quay ngoắt đầu lại
  4. (ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
  5. chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
  6. cho (ngựa) dự thi với một tên khác
nội động từ
  1. (đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
Idioms
  • to switch off
    cắt
  • to switch on
    cắm

Comments and discussion on the word "switch"