Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
search result for thuận nghịch in Vietnamese - Vietnamese dictionary
First
< Previous
10
11
12
13
14
15
16
Next >
Last
tinh chế
tiến hành
trung cấp
ngang ngửa
Phần Lão
xá
xiêu
bá vương cũng nghĩa như vua chúa. Từ Hải cũng xưng cô xưng quả, làm vương làm bá một phương chứ không kém gì ai
tới hạn
thầu
thuốc mê
xuôi chiều
nhất quán
thì
phù thủy
chế tạo
Châu Thư Đồng
chịu
khéo
đánh
sản
Tân Thuận Đông
Canh Thuận
Tân Thuận Tây
Nhơn Sơn
trưng triệu
Công Hải
Tri Hải
trần thuật
Thạch Hà
lạy
đổi
miễn
An Hải
niên hiệu
Quần Ngọc
phụ
Bạch Xỉ
cải tiến
hiếu đễ
sấp ngửa
song phương
sưu
bảo an
phản gián
Lục Nhâm, Lục Giáp
tiêu thổ
biểu
Tam Tòng
Nước non
Lê Văn Khôi
Hàn Phi
lủng củng
Nguyễn Lữ
phóng xạ
Trạng nguyên họ Lương
Tây Sơn
Lê Quý Đôn
hoàng đạo
Thứ Phi
Bùi Đắc Tuyên
Họ Đào Tể tướng Sơn Trung
Tinh Vệ
chuyên gia
Nguyễn Nguyên Hồng
An Bình
quẻ
quốc phòng
giảng
Mạnh hiền còn chịu tiếng Tàng Thương
hữu
ước
cho
dù
gồng
phổ biến
Thuận Lộc
dịp
siêu hìinh học
thìn
First
< Previous
10
11
12
13
14
15
16
Next >
Last