Jump to user comments
danh từ
- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
- to be quick on one's pin
nhanh chân
- thùng nhỏ (41 quoành galông)
IDIOMS
- in a merry pin
- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
- plus and needles
- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
- to have pins and needles in one's legs
có cảm giác như kiến bò ở chân
- to be on pins and needles
- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
ngoại động từ
- ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
- to pin up one's hair
cặp tóc
- to pin sheets of paper together
ghim những tờ giấy vào với nhau
- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
- ghìm chặt
- to pin something against the wall
ghìm chặt ai vào tường
- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
- to pin someone down to a promise
buộc ai phải giữ lời hứa
- to pin someone down to a contract
trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
IDIOMS
- to pin one's faith upon something