Characters remaining: 500/500
Translation

fill

/fil/
Academic
Friendly

Từ "fill" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cho người học tiếng Anh.

Định nghĩa
  • Danh từ (Noun):

    • Fill: cái làm đầy; số lượng đủ để lấp đầy một cái đó. dụ: "a fill of tobacco" có nghĩa đủ thuốc lá để nhồi vào một cái ống.
  • Động từ (Verb):

    • Fill: làm đầy, chứa đầy, đổ đầy. dụ: "to fill a bottle with water" nghĩa đổ đầy nước vào một cái chai.
    • Fill in: điền vào, ghi vào. dụ: "to fill in one's name" có nghĩa ghi tên vào một bản khai.
    • Fill up: đổ đầy, làm đầy. dụ: "to fill up a tank" nghĩa đổ đầy một cái bình xăng.
dụ sử dụng
  1. Làm đầy:

    • "Can you fill this glass with juice?" (Bạn có thể đổ đầy cốc này với nước trái cây không?)
  2. Nhồi:

    • "He filled his pipe with tobacco." (Anh ấy nhồi thuốc vào ống điếu của mình.)
  3. Lấp kín:

    • "They filled the hole in the ground with dirt." (Họ lấp kín cái hố trên mặt đất bằng đất.)
  4. Đáp ứng nhu cầu:

    • "This product fills every requirement for safety." (Sản phẩm này đáp ứng mọi yêu cầu về an toàn.)
  5. Thay thế:

    • "She had to fill in for her colleague while he was on vacation." ( ấy phải thay thế cho đồng nghiệp khi anh ấy đang đi nghỉ.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • Fill someone's shoes: thay thế ai đó trong một vai trò. dụ: "It's hard to fill his shoes." (Rất khó để thay thế vị trí của anh ấy.)

  • To fill to repletion: làm cho ai đó cảm thấy no nê. dụ: "The feast filled us to repletion." (Bữa tiệc đã làm chúng tôi no nê.)

  • To fill an order: thực hiện một đơn đặt hàng. dụ: "We are able to fill your order by next week." (Chúng tôi có thể thực hiện đơn đặt hàng của bạn vào tuần tới.)

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Stuff: nhồi, lấp đầy.
  • Pack: đóng gói, làm đầy.
  • Load: chất lên, làm đầy.
Các cụm động từ (Phrasal Verbs)
  • Fill in: điền vào.
  • Fill out: làm đầy, điền thông tin.
  • Fill up: đổ đầy.
Idioms
  • Fill the bill: đáp ứng yêu cầu.
danh từ
  1. cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
    • a fill of tobacco
      mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu)
  2. sự no nê
    • to eat one's fill
      ăn no đến chán
    • to drink one's fill
      uống no
    • to take one's fill of pleasures
      vui chơi thoả thích chán chê
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường
ngoại động từ
  1. làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
    • to fill a bottle with water
      rót đầy nước vào chai
  2. nhồi
    • to fill one's pipe
      nhồi thuốc vào tẩu
  3. lấp kín (một lỗ hổng); hàn
    • to fill a tooth
      hàn một cái răng
  4. bổ nhiệm, thế vào, điền vào
    • to fill (ip) a post
      bổ khuyết một chức vị; thế chân
  5. chiếm, choán hết (chỗ)
    • the table fills the whole room
      cái bàn choán hết chỗ trong phòng
  6. giữ (chức vụ)
    • to fill someone's shoes
      thay thế ai, kế vị ai
    • to fill a part
      đóng một vai trò
  7. làm thoả thích, làm thoả mãn
    • to fill someone to repletion with drink
      cho ai uống say bí tỉ
  8. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng
    • to fill every requirement
      đáp ứng mọi nhu cầu
  9. thực hiện
    • to fill an order
      thực hiện đơn đặt hàng
    • to fill a prescription
      bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn
  10. làm căng (buồm)
nội động từ
  1. đầy, tràn đầy
    • the hall soon filled
      phòng chẳng mấy chốc đã đầy người
  2. phồng căng
    • sails fill
      buồm căng gió
Idioms
  • to fill in
    điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ
  • to fill out
    làm căng ra, làm to ra
  • to fill up
    đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập
  • to fill someone in on
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết

Comments and discussion on the word "fill"