Characters remaining: 500/500
Translation

discharge

/dis'tʃɑ:dʤ/
Academic
Friendly

Từ "discharge" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ minh họa:

Định nghĩa
  1. Danh từ:

    • Sự dỡ hàng, bốc dỡ: Quá trình lấy hàng hóa ra khỏi phương tiện vận chuyển, như tàu, xe tải.
    • Sự phóng ra: Như sự phóng tên lửa, bắn mũi tên hay nổ súng.
    • Sự thải hồi: Đuổi một người ra khỏi công việc hoặc thả một người .
    • Sự cho ra, cho về: Như cho bệnh nhân ra viện.
    • Sự giải tán, giải ngũ: Khi quân đội không còn phục vụ trong quân đội.
    • Sự thanh toán: Hoàn tất nghĩa vụ nợ nần.
  2. Động từ:

    • Dỡ hàng: Thực hiện hành động lấy hàng hóa ra.
    • Phóng ra: Như phóng tên lửa hay bắn mũi tên.
    • Đuổi ra: Thải hồi nhân viên.
    • Thả: Thả người ra.
    • Chảy ra: Như vết thương chảy mủ.
    • Trả hết: Hoàn tất việc thanh toán nợ.
dụ sử dụng
  1. Danh từ:

    • The discharge of goods from the ship was completed. (Việc dỡ hàng từ con tàu đã hoàn thành.)
    • The soldier received his discharge papers after serving for five years. (Người lính nhận giấy tờ thải hồi sau khi phục vụ năm năm.)
    • His wound had a discharge of pus, so he needed medical attention. (Vết thương của anh ấy chảy mủ, vậy anh cần được chăm sóc y tế.)
  2. Động từ:

    • They will discharge the cargo tomorrow. (Họ sẽ dỡ hàng hóa vào ngày mai.)
    • The rocket was discharged successfully. (Tên lửa đã được phóng thành công.)
    • She was discharged from the hospital after her recovery. ( ấy đã được cho ra viện sau khi hồi phục.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • To discharge a responsibility: Hoàn thành một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ.

    • He was able to discharge his responsibilities effectively. (Anh ấy đã có thể hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả.)
  • To discharge a patient: Thả một bệnh nhân ra khỏi bệnh viện.

    • The doctor decided to discharge the patient after the surgery. (Bác sĩ quyết định cho bệnh nhân ra viện sau ca phẫu thuật.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Release: Thả ra, giải phóng (khác với discharge, thường dùng trong ngữ cảnh thả người hoặc vật ra).
  • Expel: Đuổi ra, thải hồi (sử dụng trong ngữ cảnh đuổi học, đuổi việc).
  • Emit: Phát ra, thải ra (thường dùng khi nói về khí hoặc ánh sáng).
Idioms Phrasal Verbs
  • Discharge into: Chảy vào (thường dùng cho nước hoặc chất lỏng).

    • The factory discharges waste into the river. (Nhà máy xả thải vào sông.)
  • Discharge from service: Giải ngũ, thải hồi khỏi quân đội hoặc tổ chức.

    • He was discharged from military service after serving his time. (Anh ấy đã được giải ngũ sau khi phục vụ đủ thời gian.)
Chú ý
  • Từ "discharge" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như y tế, quân đội, pháp kỹ thuật.
  • Khi sử dụng "discharge", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
danh từ
  1. sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)
  2. sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
  3. sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người ); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)
    • to get one's discharge
      bị đuổi ra, bị thải về
  4. sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra
  5. sự chảy mủ
  6. sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...)
  7. sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu
  8. (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy)
  9. sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp ) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ
ngoại động từ
  1. dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)
  2. nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)
  3. đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người ); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)
  4. tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra
    • to discharge a torrent of abuse
      tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp
    • chimney discharges smoke
      ống sưởi nhả khói ra
    • wound discharges matter
      vết thương chảy mủ
    • stream discharges itself into a river
      dòng suối đổ vào sông
  5. trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...)
  6. làm phai (màu); tẩy (vải)
  7. phục quyền (người vỡ nợ)
  8. (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy)
  9. (pháp ) huỷ bỏ (bản án)

Comments and discussion on the word "discharge"