Characters remaining: 500/500
Translation

follow

/'fɔlou/
Academic
Friendly

Từ "follow" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, cùng với các dụ phân biệt các cách sử dụng.

1. Định nghĩa cơ bản
  • "Follow" (động từ): có nghĩa đi theo ai đó hoặc cái đó, hoặc là tiếp tục làm điều đó theo một hướng hoặc một cách nào đó.
2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Đi theo: Khi bạn di chuyển sau một người hoặc một vật nào đó.

    • dụ: I will follow you to the store. (Tôi sẽ đi theo bạn đến cửa hàng.)
  • Theo dõi: Khi bạn quan sát hoặc chú ý đến điều đó.

    • dụ: I like to follow the news every day. (Tôi thích theo dõi tin tức hàng ngày.)
  • Theo đuổi: Khi bạn cố gắng đạt được điều đó.

    • dụ: She decided to follow her dreams. ( ấy quyết định theo đuổi ước mơ của mình.)
  • Tiếp theo: Khi một sự kiện xảy ra sau một sự kiện khác.

    • dụ: The lecture is followed by a concert. (Buổi nói chuyện tiếp theo một buổi hòa nhạc.)
3. Các biến thể cụm từ liên quan
  • Danh từ: follower (người theo dõi).

    • dụ: She has many followers on social media. ( ấy nhiều người theo dõi trên mạng xã hội.)
  • Cụm động từ:

    • follow up: theo dõi, kiểm tra lại.
    • follow through: tiếp tục làm cho đến khi hoàn thành.
4. Các từ đồng nghĩa gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • pursue (theo đuổi)
    • chase (đuổi theo)
    • track (theo dõi)
  • Từ gần giống:

    • accompany (đi cùng)
    • trail (theo dấu)
5. Idioms cụm từ thông dụng
  • "Follow like sheep": theo như một đàn cừu, có nghĩa theo một cách mù quáng.

    • dụ: Many people follow trends like sheep. (Nhiều người theo xu hướng như những con cừu.)
  • "Follow one's nose": đi theo trực giác, làm theo những cảm thấy đúng.

    • dụ: He decided to follow his nose and explore the city. (Anh ấy quyết định làm theo trực giác khám phá thành phố.)
  • "Follow someone like a shadow": theo ai như hình với bóng, luônbên cạnh.

    • dụ: She follows her brother like a shadow. ( ấy theo anh trai như hình với bóng.)
6. Các lưu ý
  • Khi sử dụng "follow" trong câu, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa bạn muốn truyền đạt. Từ này rất linh hoạt có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.
danh từ
  1. đánh theo (bi-a)
  2. nửa suất thêm (ở hàng ăn)
ngoại động từ
  1. đi theo sau
  2. theo nghề, làm nghề
    • to follow the sea
      làm nghề thuỷ thủ
    • to follow the plough
      làm nghề nông
  3. đi theo một con đường
  4. đi theo, đi hầu (ai)
  5. theo, theo đuổi
    • to follow a policy
      theo một chính sách
    • to follow someone's example
      theo gương người nào
  6. nghe kịp, hiểu kịp
    • he spoke so fast that I couldn't follow him
      nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
  7. tiếp theo, kế theo
    • the lecture is followed by a concert
      tiếp theo buổi nói chuyện hoà nhạc
  8. theo dõi (tình hình...)
nội động từ
  1. đi theo, đi theo sau
  2. sinh ra, xảy đến
    • it must follow at the night the day
      điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
    • hence it follow that
      do đó
Idioms
  • to follow out
    theo đuổi đến cùng
  • to follow up
    theo miết, bám sát
  • as follows
    như sau
  • to follow like sheep
    (xem) sheep
  • to follow one's nose
    (xem) nose
  • to follow somebody like a shadow
  • to follow somebody like St Anthony pig
    theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai

Comments and discussion on the word "follow"