kéo
to draw a net
kéo lưới
to draw the curtain
kéo màn
to draw a cart
kéo xe bò
to draw a plough
kéo cày
kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
to draw somebody aside
kéo ai ra một chỗ
to draw attention
thu hút sự chú ý
to draw customers
lôi kéo được khách hàng
đưa
to draw a pen across paper
đưa quản bút lên trang giấy
to draw one's hand over one's eyes
đưa tay lên che mắt
hít vào
to draw a long breath
hít một hơi dài
co rúm, cau lại
with drawn face
với nét mặt cau lại
gò (cương ngựa); giương (cung)
kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)
kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra
to draw water from the well
kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên
to draw a tooth
nhổ răng
to draw a nail
nhổ đinh
with drawn sword
gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần
to draw blood from the vein
trích máu ở tĩnh mạch
rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
to draw a lesson from failure
rút ra một bài học từ thất bại
to draw conclusions
rút ra những kết luận
to draw comparisons
đưa ra những điểm so sánh; so sánh
to draw distinctions
vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)
to draw lots
mở số
to draw a prize
trúng số
to draw the winner
rút thăm trúng
lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở
to draw one's salary
lĩnh lương
to draw information from...
lấy tin tức ở...
to draw comfort (consolation) from...
tìm thấy nguồn an ủi ở...
to draw inspiration from...
tìm thấy nguồn cảm hứng ở...
(đánh bài) moi
moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn
pha (trà), rút lấy nước cốt
(săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
kéo dài
to draw wire
kéo dài sợi dây thép
vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
viết (séc) lĩnh tiền
((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua
(hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)
(thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái