Characters remaining: 500/500
Translation

like

/laik/
Academic
Friendly

Từ "like" trong tiếng Anh một từ rất đa nghĩa được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cách sử dụng khác nhau:

1. Định nghĩa cơ bản
  • Tính từ: "giống", "như nhau", "tương tự".
    • dụ: "They are like two peas in a pod." (Họ giống nhau như hai giọt nước.)
2. Cách sử dụng
  • Câu hỏi mô tả: Khi hỏi về tính cách hoặc trạng thái của ai đó.

    • dụ: "What's he like?" (Anh ta người như thế nào?)
  • So sánh: Dùng để chỉ sự tương tự.

    • dụ: "It's like a Vietnamese to thirst for learning." (Hiếu học thực đúng đặc tính của người Việt Nam.)
  • Cảm giác: Dùng để diễn tả cảm xúc hoặc ý muốn.

    • dụ: "I don't feel like going out today." (Tôi cảm thấy không muốn đi chơi hôm nay.)
  • Sự tương đồng: Để chỉ gần đúng về số lượng hoặc khoảng cách.

    • dụ: "Something like 100 dollars." (Khoảng độ 100 đồng.)
3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Giới từ: Dùng để so sánh.

    • dụ: "Don't talk like that." (Đừng nói như vậy.)
  • Phó từ: Nhấn mạnh hoặc làm .

    • dụ: "I like very much." (Tôi rất thích.)
  • Danh từ: Chỉ người hoặc vật thuộc loại tương tự.

    • dụ: "I have never seen the like of it." (Tôi chưa bao giờ thấy cái giống như vậy.)
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "similar", "resemble", "akin".
  • Từ đồng nghĩa: "enjoy", "prefer" (khi "like" được dùng với nghĩa thích).
5. Một số idioms cụm động từ
  • Like father, like son: Cha nào con nấy.
  • Like mad: Làm gì đó một cách điên cuồng.
  • Like a shot: Ngay lập tức, không ngần ngại.
  • The likes of: Những người hoặc vật tương tự.
6. Cách sử dụng khác
  • Nội động từ: Dùng để diễn tả sở thích hoặc ý muốn.

    • dụ: "You may do as you like." (Bạn có thể làm theo ý thích của bạn.)
  • Ngoại động từ: Dùng để diễn tả sự ưa chuộng.

    • dụ: "Do you like fish?" (Bạn thích không?)
7. Câu dụ với các nghĩa khác nhau
  • "I would like a cup of tea." (Tôi muốn một tách trà.)
  • "Wine does not like me." (Rượu vang không hợp với tôi.)
  • "I'd like to know your opinion." (Tôi muốn biết ý kiến của bạn.)
tính từ
  1. giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
    • as like as two peas
      giống nhau như hai giọt nước
    • what's he like?
      anh ta người như thế nào? anh ta hạng người như thế nào?
  2. thực đúng, đúng như mong đợi
    • it's like a Vietnamese to thirst for learning
      hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam
    • this poetry is something like
      thơ này mới thật thơ
  3. thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng
    • not to feel like going out today
      cảm thấy không thích đi chơi hôm nay
  4. có vẻ như
    • it looks like rain
      có vẻ như trời muốn mưa
  5. gần, khoảng độ
    • something like 100d
      khoảng độ 100 đồng
Idioms
  • like father like son
    cha nào con nấy
  • like master like man
    thầy nào tớ nấy
giới từ
  1. như
    • don't talk like that
      đừng nói như vậy
    • like mad
      như điên, điên cuồng
Idioms
  • like a shot
    không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả
  • sure like rain
    chắc như đinh đóng cột
phó từ
  1. like very; like enough rất có thể
liên từ
  1. (thông tục) thay cho as như
    • I cannot do it like you do
      tôi không thể làm cái đó như anh làm
danh từ
  1. người thuộc loại như; vật thuộc loại như
    • did not ever see the like of it?
      bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?
    • music, painting and the like
      âm nhạc, hội hoạ những môn thuộc loại đó
    • the likes of me
      (thông tục) những kẻ hèn như tôi
    • the likes of you
      (thông tục) những bậc cao sang như anh
Idioms
  • like cures like
    lấy độc trị độc
  • to return like for like
    lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
danh từ
  1. cái thích
    • likes and dislikes
      những cái thích những cái không thích
ngoại động từ
  1. thích ưa, chuộng, yêu
    • do you like fish?
      anh thích không?
    • I like his cheek
      (mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
  2. (would like, should like) muốn, ước mong
    • I should like a cup of tea
      tôi muốn một tách chè
    • parents like their children to be successful in file
      bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
    • I'd like to know (see)
      thử cho tôi biết (xem) nào!
  3. thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)
    • wine does not like me
      rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang
nội động từ
  1. thích, muốn
    • you may do as you like
      anh có thể làm theo như ý thích

Comments and discussion on the word "like"