Characters remaining: 500/500
Translation

rule

/ru:l/
Academic
Friendly

Từ "rule" trong tiếng Anh có nghĩa "quy tắc, phép tắc, nguyên tắc" cũng có thể chỉ "quyền lực, sự thống trị". Dưới đây phần giải thích chi tiết dụ sử dụng của từ "rule".

1. Danh từ (Noun)
  • Quy tắc, phép tắc: "Rule" thường được sử dụng để chỉ các quy tắc hoặc điều lệ mọi người cần tuân theo.

    • dụ: "Grammar rules are essential for writing correctly." (Các quy tắc ngữ pháp rất cần thiết để viết đúng.)
  • Quy luật: "Rule" cũng có thể chỉ một quy luật tự nhiên hay một nguyên tắc chung.

    • dụ: "The rule of gravity states that what goes up must come down." (Quy luật trọng lực nói rằng cái bay lên thì phải rơi xuống.)
  • Quyền lực, sự thống trị: Khi nói về quyền lực, "rule" chỉ sự cai trị hoặc kiểm soát.

    • dụ: "The king ruled over the land for many years." (Nhà vua đã thống trị đất nước trong nhiều năm.)
2. Động từ (Verb)
  • Cai trị, thống trị: "Rule" cũng có thể được sử dụng như một động từ để chỉ việc cai trị một vùng đất hay một nhóm người.

    • dụ: "She rules the company with a firm hand." ( ấy cai trị công ty bằng một bàn tay vững chắc.)
  • Kiềm chế, chế ngự: "Rule" có thể đề cập đến việc kiểm soát cảm xúc hoặc hành vi.

    • dụ: "He needs to learn how to rule his passions." (Anh ấy cần học cách kiềm chế dục vọng của mình.)
3. Một số cụm từ idioms
  • As a rule: Theo thói quen, thường thì.

    • dụ: "As a rule, I exercise every morning." (Theo thói quen, tôi tập thể dục mỗi sáng.)
  • By rule of thumb: Theo kinh nghiệm, không theo một quy tắc chính xác nào.

    • dụ: "By rule of thumb, you should spend no more than 30% of your income on housing." (Theo kinh nghiệm, bạn không nên chi tiêu quá 30% thu nhập cho nhà ở.)
  • Golden rule: Nguyên tắc vàng, quy tắc cơ bản.

    • dụ: "The golden rule is to treat others as you would like to be treated." (Nguyên tắc vàng đối xử với người khác như bạn muốn được đối xử.)
4. Biến thể từ gần giống
  • Ruler: Danh từ chỉ "thước kẻ" hoặc "người cai trị".
  • Regulation: Quy định, điều lệ (thường tính chất pháp ).
  • Law: Luật lệ, quy định ( tính chất pháp cao hơn).
5. Cách sử dụng nâng cao
  • To rule out: Loại trừ, bác bỏ.

    • dụ: "The doctor ruled out any serious illness." (Bác sĩ đã loại trừ bất kỳ bệnh nghiêm trọng nào.)
  • To rule the roost: Làm bá chủ, quyền lực trong một nhóm.

    • dụ: "In their household, she definitely rules the roost." (Trong gia đình họ, ấy chắc chắn người quyền lực nhất.)
  • To rule with an iron fist: Cai trị một cách độc tài, nghiêm khắc.

    • dụ: "The dictator ruled with an iron fist." (Nhà độc tài đã cai trị bằng bàn tay sắt.)
6. Lưu ý
  • Không quy tắc nào không ngoại lệ: "There is no rule without an exception." Đây một câu nói phổ biến để nhấn mạnh rằng luôn trường hợp đặc biệt không tuân theo quy tắc.
danh từ
  1. phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
    • the rule of the road
      luật đi đường
    • standing rules
      điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
    • grammar rules
      những quy tắc ngữ pháp
  2. thói quen, lệ thường
    • as a rule
      theo thói quen, theo lệ thường
    • by rule of thumb
      theo kinh nghiệm
    • to make it a rule to gets up early
      đặt thành cái lệ dậy sớm
  3. quyền lực
  4. sự thống trị
    • under the rule of...
      dưới sự thống trị cử...
  5. thước () chia độ (của thợ mộc)
  6. (pháp ) quyết định của toà án; lệnh của toà án
  7. (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
    • em rule
      gạch đầu dòng
    • en rule
      gạch ngắn, gạch nối
Idioms
  • to do things by rule
    làm việc theo nguyên tắc, làm việc phương pháp
  • by rule and line
    rất đúng, rất chính xác
  • gag rule
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
  • the golden rule
    (xem) golden
  • hard and fast rule
    nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
  • out of rule
    trái quy tắc, sai nguyên tắc
  • there is no rule without an exception
    không nguyên tắc nào là không ngoại lệ
ngoại động từ
  1. cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
    • to rule a nation
      thống trị một nước
  2. kiềm chế, chế ngự
    • to rule one's passions
      kiềm chế dục vọng
  3. ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
    • to be ruled by someone
      theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
  4. (pháp ) quyết định, ra lệnh
  5. kẻ (giấy) bằng thước
nội động từ
  1. cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
    • to rule over a nation
      thống trị một nước
    • to rule by love
      lấy đức cai trị
  2. thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
    • prices rule high
      giá cả lên cao
    • crops rule good
      mùa màng tốt
Idioms
  • to ruke off
    (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán
  • to rule out
    loại trừ, bác bỏ
  • to rule the roast (roots)
    (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
  • to rule with a heavy (high) hand
  • to rule with a rod of iron
    thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

Comments and discussion on the word "rule"