Characters remaining: 500/500
Translation

snap

/snæp/
Academic
Friendly

Từ "snap" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một giải thích chi tiết về từ này, kèm theo các dụ phân biệt các biến thể.

1. Định nghĩa chung

"Snap" có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ.

2. Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Sự cắn hoặc táp: "The dog gave a snap at the intruder." (Con chó đã táp vào kẻ xâm nhập.)
  • Âm thanh "tách tách": "I heard a snap when I stepped on the twig." (Tôi nghe thấy tiếng gãy khi bước lên cành cây.)
  • Ảnh chụp nhanh: "I took a snap of the sunset." (Tôi đã chụp một bức ảnh nhanh về hoàng hôn.)
  • Tính sinh động, sự nhiệt tình: "The performers seemed to have no snap." (Những người biểu diễn dường như không chút nhiệt tình nào.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bite: cắn. "The dog bit my shoe." (Con chó cắn vào giày của tôi.)
  • Break: bẻ gãy. "Be careful not to break the twig." (Cẩn thận đừng bẻ gãy cành cây.)
  • Click: tiếng kêu "tách tách". "The camera made a click sound." (Máy ảnh phát ra tiếng "tách".)
4. Biến thể chú ý
  • Snap có thể có nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến cách dùng trong câu.
  • "Snap" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ đời sống hàng ngày cho đến nghệ thuật.
5.
danh từ
  1. sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
  2. tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
  3. khoá (dây đồng hồ, vòng...)
  4. bánh quy giòn
  5. lối chơi bài xnap
  6. đợt rét đột ngột ((thường) cold snap)
  7. tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình
    • the performers seemed to have no snap
      những người biểu diễn hầu như không chút nhiệt tình nào
  8. ảnh chụp nhanh
  9. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ
  10. (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên)
  11. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến
  12. (định ngữ) đột xuất, bất thần
    • snap debate
      cuộc tranh luận đột xuất
  13. (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ
    • a snap task
      việc ngon ơ
Idioms
  • not a snap
    không một chút nào, không mộtnào
ngoại động từ
  1. táp (chó), đớp
    • the dog snapped a chop
      con chó táp một cục sườn
  2. bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
    • to snap one's fingers
      bật ngón tay tách tách
    • to snap a stick
      bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
    • to snap a clasp
      đóng cái móc tách một cái
    • to snap one's teeth together
      răng đập vào nhau cầm cập
  3. thả, ; bắn
    • to snap a spring
      thả lò xo
    • to snap a pistol
      bắt súng lục
  4. chụp nhanh (ảnh)
  5. nhặt vội, nắm lấy
    • to snap a bargain
      nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội
  6. ngắt lời
    • to snap a speaker
      ngắt lời một diễn giả
nội động từ
  1. cắn (chó), táp, đớp
    • to snap at someone
      định cắn ai (chó)
    • the fish snapped at the bait
      đớp mồi
  2. nói cáu kỉnh, cắn cảu
  3. gãy tách
    • stick snaps
      gậy gãy tách
  4. đóng tách
    • door snaps
      cửa đóng tách một cái
  5. nổ
    • pistol snaps
      súng lục nổ
  6. chộp lấy
    • to snap at a chance
      chộp lấy một cơ hội
Idioms
  • to snap off
    táp, cắn (vật )
  • to snap up
    bắt lấy, chộp lấy
  • to snap one's fingers at
    thách thức, bất chấp
  • to snap someone's nose off x nose snap into it!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên!
  • to snap out of it
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu
phó từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái

Comments and discussion on the word "snap"