Characters remaining: 500/500
Translation

worthy

/'wə:ði/
Academic
Friendly

Từ "worthy" trong tiếng Anh có nghĩa "xứng đáng" hoặc " phẩm giá đáng kính." Đây một tính từ thường được dùng để mô tả những người hoặc vật giá trị, phẩm chất tốt đẹp, hoặc những điều chúng ta nên tôn trọng hoặc công nhận.

Phân tích từ "worthy":
  1. Nghĩa chính:

    • Tính từ: Xứng đáng, phẩm giá đáng kính, đáng trọng.
    • Tính từ: Đáng chú ý, thích đáng.
  2. Danh từ: Trong một số ngữ cảnh, "worthy" có thể dùng như một danh từ, thường trong cách nói mỉa mai hoặc đùa cợt.

    • dụ: "Who's the worthy who has just arrived?" (Ai người đáng kính vừa mới đến?)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Worthy of" một cụm từ thường gặp, có nghĩa xứng đáng với điều đó.
    • "Worthy of note" có nghĩa đáng chú ý.
Các biến thể của từ "worthy":
  • Worth (danh từ): Giá trị, đáng giá.
    • dụ: "The worth of this painting is high." (Giá trị của bức tranh này cao.)
  • Worthless (tính từ): Vô giá trị, không xứng đáng.
    • dụ: "This item is worthless." (Món đồ nàygiá trị.)
  • Worthwhile (tính từ): Đáng giá, đáng để làm.
    • dụ: "It's a worthwhile project." (Đó một dự án đáng giá.)
Từ đồng nghĩa từ gần nghĩa:
  • Deserving: Xứng đáng.
  • Meritorious: Đáng khen ngợi, giá trị.
  • Admirable: Đáng ngưỡng mộ.
Cụm thành ngữ cụm động từ:
  • Worthy opponent: Đối thủ xứng đáng.
  • Worthy of praise: Xứng đáng được khen ngợi.
  • Worthy adversary: Kẻ thù xứng đáng.
dụ sử dụng trong cuộc sống:
  • "The charity organization is doing worthy work for the community." (Tổ chức từ thiện đang làm công việc xứng đáng cho cộng đồng.)
  • "He felt that his efforts were worthy of recognition." (Anh ấy cảm thấy rằng nỗ lực của mình xứng đáng được công nhận.)
tính từ
  1. xứng đáng, phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người)
    • worthy people
      người xứng đáng, người đáng kính trọng
  2. xứng đáng, thích đáng; thích hợp
    • a worthy reward
      một phần thưởng xứng đáng
  3. đáng
    • worthy of note
      đáng chú ý
danh từ
  1. (mỉa mai);(đùa cợt) vị
    • who's the worthy who has just arrived?
      vị nào vừa mới đến thế?
  2. (từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân

Comments and discussion on the word "worthy"