Characters remaining: 500/500
Translation

rag

/ræg/
Academic
Friendly

Từ "rag" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết dụ cho từng nghĩa.

1. Danh từ (Noun)
  • Giẻ, giẻ rách: "Rag" thường được dùng để chỉ một mảnh vải nhỏ, thường vải , dùng để lau chùi hoặc quấn quanh cái đó.

    • dụ: "I used an old rag to clean the table." (Tôi đã dùng một cái giẻ để lau bàn.)
  • Quần áo rách tả tơi: Khi nói ai đó "to be in rags", có nghĩa họ mặc quần áo rách rưới, không gọn gàng.

    • dụ: "He was walking around in rags." (Anh ấy đi lang thang trong bộ quần áo rách tả tơi.)
  • Mảnh vải, mảnh buồm: "A rag of a sail" chỉ một mảnh buồm rách.

    • dụ: "The boat had only a rag of a sail left." (Chiếc thuyền chỉ còn lại một mảnh buồm rách.)
  • Mảnh, mảnh vụn: "Rag" cũng có thể dùng để chỉ những mảnh vụn nhỏ.

    • dụ: "There was not a rag of evidence to support his claim." (Không một mảnh bằng chứng nào để hỗ trợ lời khẳng định của anh ta.)
2. Động từ (Verb)
  • Rầy la, mắng mỏ: "To rag" có thể nghĩa châm chọc hoặc làm phiền ai đó, thường trong một bối cảnh vui vẻ.
    • dụ: "They like to rag their friends about their mistakes." (Họ thích châm chọc bạn bè về những sai lầm của họ.)
3. Cụm từ (Phrasal Verbs)
  • To chew the rag: Câu này có nghĩa nói chuyện phiếm, tán gẫu.

    • dụ: "We spent the afternoon chewing the rag over coffee." (Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để tán gẫu trong khi uống cà phê.)
  • To get one's rag out: Cụm này có nghĩa nổi giận hoặc cảm thấy khó chịu.

    • dụ: "He really got his rag out when he found out about the mistake." (Anh ấy thực sự nổi giận khi biết về sai lầm đó.)
4. Một số cách dùng nâng cao
  • Not having a rag to one's back: Có nghĩa không để che thân, thường dùng để chỉ sự nghèo khó.

    • dụ: "He was so poor that he didn't have a rag to his back." (Anh ấy nghèo đến nỗi không lấy một mảnh vải nào để che thân.)
  • Flying rags of cloud: Câu này mô tả những đám mây bay lửng, tả tơi.

    • dụ: "The sky was filled with flying rags of cloud." (Bầu trời đầy những đám mây bay tả tơi.)
5. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Tattered: Cũng có nghĩa rách rưới, tả tơi.
  • Scrap: Một mảnh nhỏ, thường của một vật nào đó bị bỏ đi.
6. Idioms liên quan
  • "Not a rag of truth": Nghĩa không một mảy may sự thật nào, thường dùng trong bối cảnh mỉa mai.
    • dụ: "What he said had not a rag of truth in it." (Những anh ta nói không một mảy may sự thật nào.)
Tóm lại:

Từ "rag" nhiều nghĩa phong phú có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.

danh từ
  1. giẻ, giẻ rách
  2. (số nhiều) quần áo rách tả tơi
    • to be in rags
      ăn mặc rách tả tơi
  3. (số nhiều) giẻ để làm giấy
  4. mảnh vải, mảnh buồm
    • not having a rag to one's back
      không lấy mảnh vải che thân
    • a rag of a sail
      mảnh buồm
  5. (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
    • flying rags of cloud
      những cụm mây bay tả tơi
    • meat cooked to rags
      thịt nấu nhừ tơi
    • there is not a rag of evidence
      không mộtbằng chứng nào
    • not a rag of truth
      không một mảy may sự thật nào
  6. (mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
Idioms
  • to chew the rag
  • x Ảchew
  • to cram on every rag
    (hàng hải) giương hết buồm
  • to get one's rag out
    (xem) get
  • glad rags
    (xem) glad
  • to tear to rag
    rách rả tơi
danh từ
  1. đá lợp nhà
  2. (khoáng chất) cát kết thô
  3. sự la lối om sòm; sự phá rối
  4. trò đùa nghịch (của học sinh);
    • to say something only for a rag
      nói cái cốt chỉ để đùa
ngoại động từ
  1. rầy la, mắng mỏ (ai)
  2. bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
  3. phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
  4. la ó (một diễn viên
nội động từ
  1. quấy phá, phá rối; la hét om sòm

Comments and discussion on the word "rag"