Characters remaining: 500/500
Translation

start

/stɑ:t/
Academic
Friendly

Từ "start" trong tiếng Anh mang nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa chung
  • Danh từ: "Start" có thể có nghĩa phần bắt đầu của một sự việc, một quá trình hay một hoạt động nào đó.

    • dụ: "It was difficult work at the start." (Lúc bắt đầu, công việc rất khó khăn.)
  • Động từ: "Start" thường được sử dụng để chỉ hành động bắt đầu làm một việc đó.

    • dụ: "I will start my journey tomorrow." (Tôi sẽ bắt đầu chuyến đi của mình vào ngày mai.)
2. Các nghĩa khác nhau
  • Sự khởi hành: "Start" có thể chỉ đến việc xuất phát hoặc khởi hành.

    • dụ: "We need to make an early start." (Chúng ta cần xuất phát sớm.)
  • Lệnh bắt đầu: Trong các cuộc đua, "start" có thể chỉ đến tín hiệu bắt đầu.

    • dụ: "The race will start at 10 AM." (Cuộc đua sẽ bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)
  • Sự giật mình: "Start" cũng có thể chỉ đến phản ứng giật mình.

    • dụ: "I had a start when I heard the loud noise." (Tôi giật mình khi nghe thấy tiếng ồn lớn.)
3. Biến thể cách sử dụng
  • Nội động từ: "Start" có thể được sử dụng trong một số cụm từ, như:

    • "Start on a journey" (Bắt đầu một chuyến đi).
    • "Start out" (Khởi hành, bắt đầu).
  • Ngoại động từ: Khi động từ ngoại, "start" có thể có nghĩa khiến ai đó hoặc cái đó bắt đầu.

    • dụ: "This problem started me thinking." (Vấn đề này khiến tôi suy nghĩ.)
4. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Begin" (bắt đầu)
    • "Commence" (khởi sự)
  • Từ gần giống:

    • "Initiate" (khởi xướng)
    • "Launch" (phát động)
5. Cụm từ thành ngữ
  • Idioms:
    • "Start from scratch" (bắt đầu từ con số không) - nghĩa bắt đầu lại không .
    • "Get off to a good start" (bắt đầu tốt) - nghĩa bắt đầu một việc đó một cách thuận lợi.
6. Phrasal verbs
  • Start up: Có thể có nghĩa khởi động một thiết bị hoặc bắt đầu một hoạt động kinh doanh.

    • dụ: "She started up her own business." ( ấy đã khởi động doanh nghiệp riêng của mình.)
  • Start out: Thường dùng để chỉ việc bắt đầu một hành trình hoặc một quá trình.

    • dụ: "We started out as friends." (Chúng tôi bắt đầu như những người bạn.)
7. dụ sử dụng nâng cao
  • "At first, we had six members to start with." (Lúc đầu, chúng tôi sáu thành viên.)
  • "Many difficulties have started up since the project began." (Nhiều khó khăn đã nảy sinh kể từ khi dự án bắt đầu.)
danh từ
  1. lúc bắt đầu, buổi đầu
    • it was difficult work at the start
      lúc bắt đầu công việc rất khó
  2. dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc )
  3. sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
    • to make an early start
      đi sớm
  4. chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
  5. sự giật mình; sự giật nảy người ( đau...)
  6. sự chấp (trong thể thao)
    • I'll give him 40 meters start
      tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
  7. thế lợi
    • to get the start of somebody
      lợi thế hơn ai
Idioms
  • a rum start
    (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ
  • by fits and stars
    không đều, thất thường, từng đợt một
nội động từ
  1. bắt đầu (đi, làm việc...)
    • to start on journey
      bắt đầu lên đường, khởi hành
  2. chạy (máy)
  3. giật mình
    • to start out of one's sleep
      giật mình thức dậy
  4. rời ra, long ra (gỗ)
ngoại động từ
  1. bắt đầu
    • to start work
      bắt đầu công việc
  2. làm (ai, cái ) bắt đầu, khiến (ai) phải
    • this started me coughing
      điều đó làm tôi phát ho lên
  3. ra hiệu xuất phát (cho người đua)
  4. mở, khởi động (máy)
  5. khêu, gây, nêu ra
    • to start quarrel
      gây chuyện cãi nhau
    • to start a problem
      nêu ra một vấn đề
  6. làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
  7. giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
  8. đuổi (thú săn) ra khỏi hang
  9. (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle
Idioms
  • to start aside
    vội sang một bên
  • to start in
    (thông tục) bắt đầu làm
  • to start out
    khởi hành
  • to start up
    thình lình đứng dậy
  • to start with
    trước hết

Comments and discussion on the word "start"