Characters remaining: 500/500
Translation

sum

/sʌm/
Academic
Friendly

Từ "sum" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "sum" bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các thông tin liên quan:

Ý nghĩa của "sum":
  1. Danh từ:

    • Tổng số (toán học): "sum" thường được dùng để chỉ kết quả của phép cộng, tức là tổng của hai hay nhiều số.
    • Số tiền: "sum" cũng có thể chỉ một số tiền nào đó, thường một số đáng kể.
    • Nội dung tổng quát: "sum" có thể được dùng để chỉ nội dung chính hoặc tóm tắt của một vấn đề.
  2. Động từ:

    • Cộng: Khi dùng như động từ, "to sum" có nghĩa thực hiện phép cộng.
    • Tóm tắt: "to sum up" có nghĩa tóm tắt một ý kiến hoặc một vấn đề.
    • Kết luận: "to sum up" cũng được dùng để kết luận một vấn đề nào đó.
Các biến thể từ gần giống:
  • "Summary": (tóm tắt) một từ liên quan, chỉ nội dung được tóm tắt.
  • "Summation": một thuật ngữ toán học thường được sử dụng để chỉ phép cộng các số lại với nhau.
  • "Summarize": động từ có nghĩa tóm tắt, rút gọn nội dung.
Từ đồng nghĩa:
  • "Total": (tổng số) cũng có thể được sử dụng thay cho "sum" trong nhiều trường hợp.
  • "Aggregate": (tổng hợp) thường được dùng trong ngữ cảnh phân tích dữ liệu hoặc thống .
Cụm từ thành ngữ:
  • "In sum": (nói tóm lại) được sử dụng để tổng kết một ý kiến hoặc một bài nói.
    • dụ: "In sum, we should invest more in education." (Nói tóm lại, chúng ta nên đầu nhiều hơn vào giáo dục.)
  • "Sum it up": tương tự như "to sum up", có nghĩa tóm tắt lại.
    • dụ: "Can you sum it up for me?" (Bạn có thể tóm tắt lại cho tôi không?)
Kết luận:

Từ "sum" rất hữu ích trong cả toán học ngôn ngữ hàng ngày.

danh từ
  1. tổng số; (toán) tổng
    • the sum of two and three is five
      tổng của hai ba năm
  2. số tiền
    • a round sum
      một số tiền đáng kể
  3. nội dung tổng quát
    • the sum and substance of his objections is this
      nội dung tổng quát thực chất những lời phản đối của anh ta điều này
  4. bài toán số học
    • to be good at sums
      giỏi toán
Idioms
  • in sum
    nói tóm lại
ngoại động từ
  1. cộng
  2. phát biểu ý kiến về tính nết (của ai)
nội động từ
  1. cộng lại
Idioms
  • to sum up
    tóm tắt, tổng kết (ý kiến...)

Comments and discussion on the word "sum"