Characters remaining: 500/500
Translation

think

/θiɳk/
Academic
Friendly

Từ "think" trong tiếng Anh có nghĩa "nghĩ", "suy nghĩ", "ngẫm nghĩ". Đây một động từ rất phổ biến nhiều cách sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng, dụ các từ liên quan đến từ "think".

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản
  • Think (v): Nghĩ, suy nghĩ về điều đó.
    • dụ:
2. Một số cụm từ cách sử dụng nâng cao
  • Think twice before doing something: Nghĩ kỹ trước khi làm điều .

    • dụ: "You should think twice before making that decision." (Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định đó.)
  • To think of something: Nghĩ về một điều đó.

    • dụ: "I never thought of telling you." (Tôi không bao giờ nghĩ đến việc nói với bạn.)
  • To think about something: Suy nghĩ về một vấn đề cụ thể.

    • dụ: "I need to think about this proposal." (Tôi cần suy nghĩ về đề xuất này.)
  • To think out a plan: Nghĩ ra một kế hoạch.

    • dụ: "We need to think out a plan for the project." (Chúng ta cần nghĩ ra một kế hoạch cho dự án.)
3. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Thought (n): Suy nghĩ, ý tưởng.
  • Thinking (n): Hành động suy nghĩ, cách suy nghĩ.
  • To ponder: Suy ngẫm, cân nhắc kỹ lưỡng (từ đồng nghĩa).
  • To contemplate: Ngẫm nghĩ một cách sâu sắc (từ đồng nghĩa).
4. Idioms Phrasal Verbs
  • To think little of something: Không coi trọng điều .

    • dụ: "He thinks little of the risks involved." (Anh ấy không coi trọng những rủi ro liên quan.)
  • To think better of something: Đánh giá cao hơn, suy đi tính lại thay đổi ý kiến.

    • dụ: "I thought better of going out in the rain." (Tôi đã suy nghĩ lại không ra ngoài trong mưa.)
  • To think one's time away: Suy nghĩ vô nghĩa hoặc để thời gian trôi qua.

    • dụ: "He tends to think his time away instead of being productive." (Anh ấy xu hướng suy nghĩ vô nghĩa thay vì làm việc hiệu quả.)
5. Sự khác biệt trong ý nghĩa
  • To think of: Nghĩ đến, nhớ đến (cái đó).
  • To think about: Suy nghĩ sâu hơn về một vấn đề cụ thể.
  • To think through: Suy nghĩ một cách cẩn thận toàn diện.
6. dụ nâng cao
  • To think oneself silly: Nghĩ nhiều đến mức cảm thấy ngớ ngẩn.

    • dụ: "She thinks herself silly for worrying too much." ( ấy cảm thấy ngớ ngẩn đã lo lắng quá nhiều.)
  • To think sombre thoughts: Suy nghĩ về những điều buồn bã hoặc tiêu cực.

    • dụ: "After the news, he couldn't help but think sombre thoughts." (Sau khi nhận được tin tức, anh ấy không thể không suy nghĩ về những điều buồn bã.)
Kết luận

Từ "think" một từ rất đa dạng trong tiếng Anh với nhiều cách sử dụng khác nhau. Việc nắm vững các cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Anh.

động từ thought
  1. nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
    • he does not say much but he thinks a lot
      nói ít nhưng suy nghĩ nhiều
    • think twice before doing
      hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm
    • one would have thought that
      người ta có thể nghĩ rằng
  2. nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ , cho , coi như
    • I think so
      tôi nghĩ thế, tôi cho thế
    • and to think he has gone away
      ai tưởng được rằng đã đi rồi
    • to you think him brave?
      anh cho dũng cảm không?
    • to think scorn
      khinh bỉ
  3. nghĩ ra, thấy, hiểu
    • I can't think why
      tôi không hiểu tại sao
  4. nghĩ đến, nhớ
    • to think to do something
      nhớ làm một việc
  5. trông mong
    • I thought to have heard from you
      tôi mong được nhận tin anh
  6. luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng
    • to think oneself silly
      nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn
  7. nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng
    • to think sombre thoughts
      nuôi những ý nghĩ hắc ám
Idioms
  • to think about
    suy nghĩ về
  • to think of
    nghĩ về, nghĩ đến, xét đến
  • to think out
    nghĩ ra, trù tính
  • to think over
    nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về
  • to think up
    sáng tạo ra, nghĩ ra
  • to think better of
    đánh giá (ai) cao hơn
  • to think fit to do something
    quyết định làm một việc
  • to think one's time away
    suy nghĩ cho qua thì giờ

Comments and discussion on the word "think"