Characters remaining: 500/500
Translation

wrong

/rɔɳ/
Academic
Friendly

Từ "wrong" trong tiếng Anh một tính từ, danh từ động từ với nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cùng với dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa:
  • Tính từ:

  • Danh từ:

    • Điều xấu hoặc điều không tốt: Một hành động sai trái hoặc bất công.
  • Động từ:

    • Làm hại, đối xử bất công: Khi bạn làm tổn thương hoặc đối xử không công bằng với ai đó.
2. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Phrasal verbs:

  • Idioms:

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:

    • Incorrect: Không chính xác.
    • Unjust: Không công bằng.
    • Immoral: Vô đạo đức.
  • Từ gần giống:

    • Mistake: Lỗi, sai sót.
    • Fault: Lỗi, trách nhiệm.
4. Một số cách sử dụng đặc biệt:
  • To go wrong: Lạc đường hoặc không thành công trong một kế hoạch.

    • dụ: "Everything went wrong during the event." (Mọi thứ đã không diễn ra suôn sẻ trong sự kiện.)
  • To put someone in the wrong: Đổ lỗi cho ai đó.

    • dụ: "Don't put me in the wrong for something I didn't do." (Đừng đổ lỗi cho tôi về điều tôi không làm.)
5. Kết luận:

Từ "wrong" rất đa dạng trong cách sử dụng ý nghĩa. Bạn có thể gặp từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc chỉ ra một lỗi sai đến việc nói về các vấn đề đạo đức.

tính từ
  1. xấu, không tốt, tồi
    • it is wrong to speak ill of one's companion
      nói xấu bạn không tốt
  2. trái, ngược
    • in the wrong sense
      trái chiều, ngược
    • the wrong side
      mặt trái
    • wrong side foremost
      ngược, trước ra sau
    • wrong side out
      trái, trong ra ngoài
    • wrong side up
      ngược, trên xuống dưới
  3. sai, không đúng, lầm; trái , sai trái
    • my watch is wrong
      đồng hồ tôi không đúng
    • wrong use of a word
      sự dùng từ sai
    • to be wrong
      trái , sai
  4. không ổn
    • there is something wrong with him
      anh ta có điều không ổn
    • what's wrong with that?
      được cả, không không ổn phải không?
Idioms
  • to be on the wrong side of forty
    (xem) side
  • to be in the wrong box
    (xem) box
  • to have (get) hold of the wrong end of the stick
    ý nghĩ hoàn toàn lầm; cảm tưởng hoàn toàn lầm
  • on the wrong foot
    (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò
phó từ
  1. sai, không đúng, không đáng, bậy
    • to do a sum wrong
      làm sai một bài tính
  2. lạc
    • to lead someone wrong
      dẫn ai lạc đường
Idioms
  • to get in wrong with someone
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét
  • to get someone in wrong
    làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ
  • to go wrong
    lạc đường, lầm đường
danh từ
  1. điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu
    • to make wrong right
      làm cho cái xấu thành tốt
    • to know right from wrong
      biết phân biệt phải trái
  2. điều sai trái, điều bất công
    • to be in the wrong
      trái
    • to put someone in the wrong
      đổ cái sai cho ai
  3. (pháp ) điều thiệt hại, điều tổn hại
    • to do somebody wrong
      làm hại ai
ngoại động từ
  1. làm hại, làm thiệt hại (người nào)
  2. đối đãi bất công (với người nào)
  3. chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

Comments and discussion on the word "wrong"