Characters remaining: 500/500
Translation

nip

/nip/
Academic
Friendly

Từ "nip" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cả trong ngữ cảnh thông thường ngữ cảnh kỹ thuật. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ: - Nip có thể chỉ một lượng nhỏ rượu, thường một ly nhỏ. dụ: - "I’ll have a nip of whisky." (Tôi sẽ uống một cốc nhỏ rượu whisky.)

2. Các cách sử dụng nâng cao cụm động từ
  • To nip along: Chạy vội đi.

    • "She nipped along the street to catch the bus." ( ấy đã chạy vội trên đường để bắt xe buýt.)
  • To nip out: Lẻn nhanh ra ngoài.

    • "I’ll just nip out for a quick coffee." (Tôi chỉ ra ngoài một chút để uống cà phê.)
  • To nip on ahead: Chạy lên trước.

    • "I’ll nip on ahead to save us a seat." (Tôi sẽ chạy lên trước để giữ chỗ cho chúng ta.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bite: Cắn
  • Pinch: Véo
  • Clip: Kẹp
  • Nudge: Đẩy nhẹ
4. Idioms cụm từ liên quan
  • Nip and tuck: Cạnh tranh rất sát sao, không ai hơn ai.

    • "The race was nip and tuck until the very end." (Cuộc đua rất sát sao cho đến phút cuối cùng.)
  • Nip at someone: Chỉ trích hoặc phê bình ai đó một cách nhẹ nhàng.

    • "He has a tendency to nip at his colleagues." (Anh ấy xu hướng chỉ trích đồng nghiệp của mình.)
5. Chú ý

Khi sử dụng từ "nip," người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa.

danh từ
  1. (viết tắt) của Nipponese
  2. cốc rượu nhỏ
    • to tkae a nip
      uống một cốc rượu nhỏ
    • a nip of whisky
      một cốc nhỏ rượu uytky
danh từ
  1. cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp
    • to give someone a nip
      cấu (véo) ai
  2. sự buốt, sự cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt
  3. sự thui chột, sự lụi đi (cây cối giá rét)
  4. (nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến
  5. (kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp
động từ
  1. cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp
    • to nip one's finger in the door
      kẹp ngón tay ở cửa
  2. (nip off) ngắt
    • to nip off the flower bud
      ngắt nụ hoa
  3. tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi
    • to nip in the bud
      (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước
  4. lạnh buốt; làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét)
    • the wind nips hard this morning
      sáng hôm nay gió lạnh buốt
  5. (từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại
  6. (từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt
  7. (kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt
  8. (kỹ thuật) kẹp chặt
Idioms
  • to nip along
    chạy vội đi
  • to nip in
    lẻn nhanh vào, chạy vụt vào
  • to nip out
    lẻn nhanh ra, chạy vụt ra
  • to nip off
    chạy vụt đi, chuồn thãng
  • to nip on ahead
    chạy lên trước, chạy lên đầu
  • to nip up
    nhặt vội

Comments and discussion on the word "nip"