Characters remaining: 500/500
Translation

mark

/mɑ:k/
Academic
Friendly

Từ "mark" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

Giải thích nghĩa
  1. Danh từ (Noun):

  2. Động từ (Verb):

  3. Cụm động từ (Phrasal Verb):

  4. Cách sử dụng nâng cao:

Từ đồng nghĩa gần giống
  • Sign: Dấu hiệu, biểu tượng.
  • Label: Nhãn, nhãn hiệu.
  • Indicator: Chỉ số, dấu hiệu.
  • Score: Điểm số, số điểm.
danh từ
  1. đồng Mác (tiền Đức)
danh từ
  1. dấu, nhãn, nhãn hiệu
  2. dấu, vết, lằn
  3. bớt (người), đốm, lang (súc vật)
    • a horse with a white mark on its head
      một con ngựa đốm trắngđầu
  4. dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết)
  5. đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to hit the mark
      bắn trúng đích; đạt mục đích
    • to miss the mark
      bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng
  6. chứng cớ, biểu hiện
    • a mark of esteem
      một biểu hiện của sự quý trọng
  7. danh vọng, danh tiếng
    • a man of mark
      người danh vọng, người tai mắt
    • to make one's mark
      nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng
  8. mức, tiêu chuẩn, trình độ
    • below the mark
      dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ
    • up to the mark
      đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ
  9. điểm, điểm số
    • to get good marks
      được điển tốt
ngoại động từ
  1. đánh dấu, ghi dấu
    • to mark a passage in pencil
      đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì
  2. cho điểm, ghi điểm
  3. chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng
    • to speak with a tone which marks all one's displeasure
      nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng
    • the qualities that mark a greal leader
      đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại
  4. để ý, chú ý
    • mark my words!
      hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói
Idioms
  • to mark down
    ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá)
  • to mark off
    chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • to mark out
    giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng)
  • to mark out for
    chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc )
  • to make up
    ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá)
  • to mark time
    (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp

Comments and discussion on the word "mark"