Characters remaining: 500/500
Translation

stay

/stei/
Academic
Friendly

Từ "stay" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ một số lưu ý cho người học tiếng Anh.

Định Nghĩa
  1. Danh từ:

    • Stay có thể chỉ sự ở lại, lưu lại một nơi nào đó.
    • Trong hàng hải, "stay" dây néo để giữ cột buồm.
  2. Động từ:

    • Stay có nghĩa ở lại hoặc không rời khỏi một nơi.
    • Có thể sử dụng để chỉ việc dừng lại hoặc không làm gì.
    • "Stay" còn có nghĩa chịu đựng hoặc kiên trì.
Sử Dụng Nâng Cao
  • Idioms (thành ngữ):

    • "Stay the course": Kiên định, không từ bỏ.
    • "Stay out of trouble": Tránh xa rắc rối.
  • Phrasal verbs:

    • "Stay away": Không đến gần, tránh xa.
    • "Stay in": Ở nhà, không ra ngoài.
Các Biến Thể Của Từ
  • Staying: Dạng hiện tại của động từ "stay".

    • dụ: "I am staying with my friend this weekend." (Cuối tuần này tôi sẽvới bạn của tôi.)
  • Stayed: Dạng quá khứ của động từ "stay".

    • dụ: "We stayed at a nice hotel." (Chúng tôi đã ở lại một khách sạn đẹp.)
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Remain: Ở lại, giữ nguyên.

    • dụ: "Please remain seated." (Xin vui lòng ngồi yên.)
  • Linger: Ở lại lâu hơn cần thiết, thường mang ý nghĩa tiêu cực.

    • dụ: "Don’t linger too long after the party." (Đừng ở lại quá lâu sau bữa tiệc.)
Kết Luận

Từ "stay" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Người học cần chú ý đến ngữ nghĩa cách dùng của để sử dụng một cách chính xác.

danh từ
  1. (hàng hải) dây néo (cột buồm...)
Idioms
  • in stays
    đang trở buồm
  • to miss stays
    không lợi dụng được chiều gió
ngoại động từ
  1. (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
  2. lái theo hướng gió
danh từ
  1. sự trở lại, sự lưu lại
    • to make a long stay in Hanoi
      lưu lại lâu nội
  2. sự đình lại, sự hoãn lại
    • stay of execution
      sự hoãn thi hành (một bản án)
  3. sự ngăn cản, sự trở ngại
    • a stay upon his activity
      một trở ngại cho hoạt động của anh ta
  4. sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
  5. chỗ nương tựa, cái chống đỡ
    • to be the stay of someone's old age
      chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
  6. (số nhiều) (như) corset
ngoại động từ
  1. chặn, ngăn chặn
    • to stay the hands of imperialism
      chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
  2. đình lại, hoãn lại
  3. chống đỡ
nội động từ
  1. ở lại, lưu lại
    • to stay at home
      nhà
    • to stay to dinner
      ở lại ăn cơm
  2. ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
    • get him to stay a minute
      bảo anh ta dừng lại một
  3. chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
Idioms
  • to stay away
    không đến, văng mặt
  • to stay in
    không ra ngoài
  • to stay on
    lưu lại thêm một thời gian nữa
  • to stay out
    ngoài, không về nhà
  • to stay up late
    thức khuya
  • to stay one's stomach
    (xem) stomach
  • this has come to stay
    cái này có thể coi vĩnh viễn

Comments and discussion on the word "stay"