Characters remaining: 500/500
Translation

last

/lɑ:st/
Academic
Friendly

Từ "last" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cả trong vai trò danh từ, tính từ động từ. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "last" cùng với các dụ minh họa.

1. Danh từ "last"
  • Nghĩa: Người hoặc vật cuối cùng trong một nhóm.
  • dụ: "He was the last to arrive at the party." (Anh ấy người đến cuối cùng tại bữa tiệc.)

  • Cụm từ liên quan:

    • The last word: Lời nói cuối cùng, có thể chỉ một quyết định dứt khoát.
    • Last night: Đêm qua.
2. Tính từ "last"
  • Nghĩa: Cuối cùng, sau cùng, không còn khác.
  • dụ: "This is the last page of the book." (Đây trang cuối cùng của quyển sách.)

  • Cụm từ liên quan:

    • Last but not least: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng.
3. Động từ "last"
  • Nghĩa: Tồn tại, kéo dài, đủ cho một khoảng thời gian.
  • dụ: "These shoes will last for years." (Những đôi giày này sẽ bền trong nhiều năm.)

  • Cụm từ liên quan:

    • Last out: Tồn tại hoặc sống sót qua một tình huống khó khăn.
4. Các cụm từ thành ngữ (Idioms)
  • At last: Cuối cùng, sau cùng.

    • dụ: "At last, we reached our destination." (Cuối cùng, chúng tôi đã đến nơi mình muốn.)
  • To the last: Đến cùng, đến giờ chót.

    • dụ: "She fought to the last." ( ấy đã chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.)
  • To hold on to the last: Giữ vững cho đến phút cuối cùng.

    • dụ: "We will hold on to the last." (Chúng tôi sẽ giữ vững cho đến phút cuối cùng.)
5. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Final: Cuối cùng, chót (thường dùng trong ngữ cảnh chỉ sự kết thúc).
  • Ultimate: Cuối cùng, sau cùng (có thể mang nghĩa cao nhất hoặc tốt nhất).
6. Các lưu ý khi sử dụng
  • "Last" có thể dùng để chỉ thời gian, sự kiện, hoặc thứ tự.
  • Trong khi sử dụng "last", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, "last" trong "last week" chỉ thời gian, trong khi "last" trong "the last person" chỉ thứ tự.
danh từ
  1. khuôn giày, cốt giày
Idioms
  • to stick to one's lát
    không dính vào những chuyện mình không biết
danh từ
  1. lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
danh từ
  1. người cuối cùng, người sau cùng
    • to be the last to come
      người đến sau cùng
  2. lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng
    • to holf on to the last
      giữ vững cho đến phút cuối cùng
    • as I said in my last, I should come on Monday
      như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
  3. lúc chết, lúc lâm chung
    • to be near one's last
      sắp chết
  4. sức chịu đựng, sức bền bỉ
Idioms
  • at last
  • at long last
    sau hết, sau cùng, rốt cuộc
  • to look one's last on something
    nhìn vật lần sau cùng
  • to (till) the last
    đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
tính từ, số nhiều của late
  1. cuối cùng, sau chót, sau rốt
    • the last page of a book
      trang cuối cùng của quyển sách
  2. vừa qua, qua, trước
    • last night
      đêm qua
    • last mouth
      tháng trước
    • last week
      tuần trước
    • last year
      năm ngoái
  3. gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
    • last news
      tin tức mới nhất
    • the last word in science
      thành tựu mới nhất của khoa học
  4. cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
    • a question of the last importance
      một vấn đề cực kỳ quan trọng
  5. cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
    • I have said my last word on the matter
      tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
  6. không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
    • that's the last thing I'll do
      đó cái điều tôi sẽ không bao giờ làm
Idioms
  • last but not least
    cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
phó từ, cấp cao nhất của late
  1. cuối cùng, sau cùng, lần cuối
    • when did you see him last?
      lần cuối cùng anh gặp hắn khi nào?
động từ
  1. tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng
    • to last out the night
      kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
    • these boots will not last
      những đôi giày ống này sẽ không bền
    • this wine will not last
      thứ rượu vang này không để lâu được
    • this sum will last me three weeks
      số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

Comments and discussion on the word "last"