Characters remaining: 500/500
Translation

open

/'oupən/
Academic
Friendly

Từ "open" trong tiếng Anh có nghĩa "mở" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ này giúp bạn hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Tính từ:

    • Mở, ngỏ: Chỉ trạng thái không bị đóng lại, không hạn chế.
  • Nghĩa bóng:

    • Cởi mở, thật tình: Diễn tả tính cách của một người, có thể sự sẵn lòng chia sẻ hoặc không giấu diếm.
2. Biến thể động từ:
  • Động từ:
    • Mở: Diễn tả hành động bắt đầu một cái đó, như mở cửa, mở tài khoản.
3. Các cụm từ thành ngữ:
  • Open mind: Đầu óc rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới.

    • dụ: "You need to have an open mind to learn new things." (Bạn cần đầu óc rộng rãi để học hỏi điều mới.)
  • Open arms: Đón tiếp nồng hậu, hiếu khách.

    • dụ: "They welcomed us with open arms." (Họ chào đón chúng tôi bằng vòng tay rộng mở.)
  • Open secret: Điều bí mật ai cũng biết.

    • dụ: "Their affair is an open secret." (Cuộc tình của họ một bí mật ai cũng biết.)
4. Một số nghĩa khác:
  • Open competition: Cuộc thi mở, không hạn chế ai tham gia.

    • dụ: "The tournament is an open competition." (Giải đấu một cuộc thi mở.)
  • Open road: Đường không bị tắc nghẽn, thông thoáng.

    • dụ: "The open road is perfect for a road trip." (Con đường thông thoáng rất phù hợp cho một chuyến đi bằng xe.)
5. Các từ gần nghĩa đồng nghĩa:
  • Accessible: Dễ tiếp cận, có thể vào được.
  • Unrestricted: Không bị hạn chế.
  • Clear: Rõ ràng, không mơ hồ.
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Open up: Bộc lộ cảm xúc hoặc ý kiến.

    • dụ: "He finally decided to open up about his feelings." (Cuối cùng anh ấy đã quyết định bộc lộ cảm xúc của mình.)
  • Open one's eyes: Làm cho ai đó nhận ra điều .

    • dụ: "Traveling can really open your eyes to different cultures." (Du lịch có thể thực sự mở mang tầm mắt của bạn về các nền văn hóa khác nhau.)
7. Các nghĩa trong các lĩnh vực khác:
  • Kỹ thuật: "Open circuit" (mạch hở).
  • Hàng hải: "In the open sea" (ở giữa biển khơi).
  • Thể thao: "The national open" (cuộc thiđịch toàn quốc).
tính từ
  1. mở, ngỏ
    • to leave the door open
      bỏ ngõ cửa
    • an open letter
      bức thư ngỏ
    • open eyes
      mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ
    • open mouth
      mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)
  2. mở rộng, không hạn chế; không cấm
    • an open competition
      cuộc thi mở rộng cho mọi người
    • an open season
      mùa săn (cho phép săn không cấm)
  3. trần, không mui che; không gói, không bọc
    • an open carriage
      xe mui trần
  4. trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng
    • in the open air
      giữa trời, lộ thiên
    • in the open sea
      giữa biển khơi
    • an open quarry
      mở đá lộ thiên
    • an open field
      đồng không mông quạnh
  5. thông, không bị tắn nghẽn
    • an open road
      đường không bị tắc nghẽn
  6. công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết
    • an open secret
      điều bí mật ai cũng biết
    • an open quarrel
      mối bất hoà công khai
    • open contempt
      sự khinh bỉ ra mặt
  7. cởi mở, thật tình
    • to be open with somebody
      cởi mở với ai
    • an open countenance
      nét mặt cởi mở ngay thật
  8. thưa, lỗ hổng, khe hở...
    • open ranks
      hàng thưa
    • in open order
      (quân sự) đứng thanh hàng thưa
  9. chưa giải quyết, chưa xong
    • an open questions
      vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
  10. rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
    • an open mind
      đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
    • to have an open hand
      hào phóng, rộng rãi
  11. còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
    • the job is still open
      công việc đó chưa ai làm
  12. không đóng băng
    • the lake is open in May
      về tháng năm hồ không đóng băng
  13. không trong sương giá, dịu, ấm áp
    • an open winter
      một mùa đông không sương giá
    • open weather
      tiết trời dịu (ấm áp)
  14. mở ra cho, có thể bị
    • the only course open to him
      con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắnthể theo
    • to be open to many objections
      có thể bị phản đối nhiều
    • open to attack
      có thể bị tấn công
  15. (điện học) hở
    • open circuit
      mạch hở
  16. (hàng hải) quang đãng, không sương mù
  17. (ngôn ngữ học) mở (âm)
  18. (âm nhạc) buông (dây)
Idioms
  • to keep open house
    ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
  • to lay open
    (xem) lay
  • to welcome with open arms
    (xem) arm
danh từ
  1. chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh
    • in the open
      ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
  2. biên khơi
  3. sự công khai
  4. chỗ hở, chỗ mở
  5. (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giảiđịch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)
ngoại động từ
  1. mở, bắt đầu, khai mạc
    • to open a business
      bắt đầu kinh doanh
    • to open an account
      mở tài khoản
    • to open fire
      bắt đầu bắn, nổ súng
    • to open a shop
      mở cửa hàng
    • to open a road
      mở đường giao thông
    • to open the mind
      mở rộng trí óc
    • to open a prospect
      mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng
    • to open Parliament
      khai mạc nghị viện
  2. thổ lộ
    • to open one's heart to someone
      thổ lộ tâm tình với ai
  3. (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy
nội động từ
  1. mở cửa
    • the shop opens at 8 a.m
      cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
  2. mở ra, trông ra
    • the room opens on to a lawn
      buồng trông ra bãi cỏ
  3. bắt đầu, khai mạc
    • the discussion opens upon the economic question
      cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
    • the meeting opened yesterday
      buổi họp khai mạc hôm qua
  4. huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)
  5. nở
  6. trông thấy
    • the habour light opened
      đếnhải cảng đã trông thấy
Idioms
  • to open out
    phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra
  • to open up
    mở ra, trải ra
  • to open bowels
    làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng
  • tom open a debate
    phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận
  • to open the door to
    (xem) door
  • to open one's eyes
    mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên
  • to open someone's eyes
    làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra
  • to open one's shoulders
    đứngtư thế sắp đánh một bên phải (crickê)

Comments and discussion on the word "open"