Characters remaining: 500/500
Translation

forward

/'fɔ:wəd/
Academic
Friendly

Từ "forward" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, bao gồm cả tính từ, phó từ, danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể:

1. Tính từ (Adjective)
  • Nghĩa: Ở phía trước, tiến lên, tiến bộ, tiên tiến.
  • dụ:
    • "This child is very forward for his age." (Thằng sớm biết so với tuổi.)
    • "Forward opinions are often seen as progressive." (Những ý kiến tiến bộ thường được coi tiến bộ.)
2. Phó từ (Adverb)
  • Nghĩa: Về phía trước, về tương lai.
  • dụ:
    • "From this time forward, I will work harder." (Từ nay trở đi, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.)
    • "We need to move forward with our plans." (Chúng ta cần tiến lên với các kế hoạch của mình.)
3. Danh từ (Noun)
  • Nghĩa: Tiền đạo (trong thể thao, như bóng đá).
  • dụ:
    • "He plays as a forward in the football team." (Anh ấy chơivị trí tiền đạo trong đội bóng đá.)
4. Động từ (Verb)
  • Nghĩa: Xúc tiến, đẩy mạnh, gửi chuyển tiếp.
  • dụ:
    • "We need to forward the proposal to the manager." (Chúng ta cần gửi chuyển tiếp đề xuất cho quản lý.)
    • "To forward a plan means to promote it." (Xúc tiến một kế hoạch có nghĩa đẩy mạnh .)
5. Các cụm từ (Phrasal Verbs)
  • Forward on: Tiến về phía trước với sự tự tin.
    • dụ: "She is always forward on her ideas." ( ấy luôn tự tin với những ý tưởng của mình.)
6. Các từ gần giống (Similar Words)
  • Advance: Tiến lên, tiến bộ.
  • Progress: Tiến triển, sự phát triển.
  • Promote: Thúc đẩy, quảng bá.
7. Từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Forward-thinking: tư duy tiến bộ.
  • Proactive: Chủ động, không chờ đợi.
8. Thành ngữ (Idioms)
  • "Looking forward to" (Mong chờ điều đó):
    • dụ: "I am looking forward to the weekend." (Tôi đang mong chờ cuối tuần.)
9. Chú ý
  • Khi sử dụng "forward" trong các ngữ cảnh khác nhau, bạn cần chú ý đến nghĩa cách dùng phù hợp. dụ, trong bối cảnh thể thao, chủ yếu chỉ vị trí tiền đạo, còn trong bối cảnh công việc hoặc giao tiếp, có thể xúc tiến hoặc gửi chuyển tiếp thông tin.
tính từ
  1. trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước
    • a forward march
      cuộc hành quân tiến lên
  2. tiến bộ, tiên tiến
    • to have forward opinions
      những ý kiến tiến bộ
  3. chín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người)
    • a forward summer
      một mùa hạ đến sớm
    • this child is very forward for his age
      thằng sớm biết so với tuổi
  4. (thương nghiệp) trước (khi hàng)
    • a forward contract
      hợp đồng đặt mua trước
  5. sốt sắng
    • to be forward with one's work
      sốt sắng với công việc của mình
  6. ngạo mạn, xấc xược
phó từ ((cũng) forwards)
  1. về tương lai, về sau này
    • from this time forward
      từ nay trở đi
    • to date forward
      để lùi ngáy tháng về sau
  2. về phía trước, lên phía trước, trước
    • to rush forward
      xông lên
    • to send someone forward
      cho ai lên trước, phái ai đi trước
    • forward!
      (quân sự) tiến lên!, xung phong!
  3. (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu
danh từ
  1. (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá)
ngoại động từ
  1. xúc tiến, đẩy mạnh
    • to forward a plan
      xúc tiến một kế hoạch
  2. gửi (hàng hoá...)
  3. gửi chuyển tiếp (bức thư... đến địa chỉ mới)
    • to be forwarded
      đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) đểbì thư)

Comments and discussion on the word "forward"